1.cho 31,4g hh X gồm Al và Zn td vừa đủ vs dd HCl 2M thu dc 15,68l H2(đkc)
a)tính % khối lượng từng chất trong X
b)tính thể tích HCl đã dùng
2.hòa tan hoàn toàn 2,76g hh gồm Al và Zn td vừa đủ vs dd HCl 7,3%(d=1,05g/mol) thu dc 1,68l khí(đkc)
a)tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu
b)tính thể tích dd HCl đã pư
1.a)Cho mệnh đề A:"\(\exists x\in R:x^2-x=0\)".Xét tính đúng sai của mệnh đề
b)Cho tập hợp A=\(\left\{k\in Z/1\le k^{ }2\le9\right\}\) và B=\(\left\{n\in N|n< 4\right\}\).Hãy tìm các tập hợp \(A\cap B,A\cup B\),A\B,B\A
2.Cho mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hình bình hành ABCD tâm I với đỉnh A(3;-1) và tâm I(-1;-4)
a)Tìm tọa độ đỉnh C của hình bình hành ABCD
b)Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAC vuông tại M
3.Cho tam giác ABC có M,N lần lượt là trung điểm cạnh AB,BC
a)Chứng minh:\(\overrightarrow{CM}=^3_2\overrightarrow{AB}-2\overrightarrow{AN}\)
b)Gọi G à trọng tâm tam giác ABC.Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow{MG}\) theo hai vectơ \(\overrightarrow{u}=\overrightarrow{AB},\overrightarrow{v}=\overrightarrow{AC}\)
1.Biết ion X2- và ion M+ có cấu hình electron lần lượt là 1s22s22p63s23p6, 1s22s22p63s23p63d104s24p6.Viết cấu hình electron của nguyên tử X,M.Xác định vị trí của X,M
2.Nguyên tố R thuộc nhóm VA.Tỉ lệ khối lượng mol giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71.Xác định nguyên tử khối của R (cho H=1,O=16)
3.Nguyên tố R có tổng số hạt cơ bannr trong nguyên tử là 58,số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.
a)Viết kí hiệu nguyên tử R
b)Tính khối lượng nguyên tử theo kg,nguyên tử khối vsf khối lượng mol nguyên tử R.Biết mp=1,6726.10-27 kg,mn=1,6748.10-27 kg, 1u=1,6605.10-27 kg
4.Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09g kết tủa
a)Hãy xác định nguyên tử khối của X
b)X có hai đồng vị,giả sử số nguyên tử của đồng vị 1 nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị 2.Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị 2 là 2 hạt.Tìm số khối mỗi đồng vị
c)Tính % khối lượng của đồng vị 1 trong muối FeX2.(Fe=56)
1.Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron,mà quyết định tính chất của nhóm?
A.Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
B.Số electron lớp K bằng 2
C.Số lớp electron như nhau
D.Số electron lớp ngoài cùng bằng 1
2.Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A.N(Z=7)
B.P(Z=15)
C.As(Z=33)
D.Bi(Z=83)
3.Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A.I,Br,Cl,P
B.C,N,O,F
C.Na,Mg,Al.Si
D.O,S,Se,Te
4.Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA:Mg-Ca-Sr-Ba.Từ Mg đến Ba,theo chiều điện tích hạt nhân tăng,tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?
A.Tăng dần
B.Giảm dần
C.Tăng rồi giảm
D.Giảm rồi tăng
5.Cho dãy nguyên tố F,Cl,Br,I.Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A.Tăng
B.Giảm
C.Không thay đổi
D.Vừa giảm vừa tăng
6.Độ âm điên của dãy nguyên tố:Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),P(Z=15),Cl(Z=17) biến đổi theo chiều nào sau đây?
A.Tăng
B.Giảm
C.Không thay đổi
7.Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit:NaOH,\(Mg\left(OH\right)_2,Al\left(OH\right)_3\) biến đổi theo chiều nào sau đây?
A.Tăng
B.Giảm
C.Không thay đổi
D.Vừa giảm vừa tăng
8.Tính chất axit của dãy các hiđroxit:\(H_2SiO_3,H_2SO_4,HClO_4\) biến đổi theo chiều nào sau đây?
A.Tăng
B.Giảm
C.Không thay đổi
D.Vừa giảm vừa tăng
9.Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA,thuộc 2 chu kỳ liên tiếp,tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48l khí \(H_2\)(đktc).Các kim loại đó là
A.Be và Mg
B.Mg và Ca
C.Ca và Sr
D.Sr và Ba
10.Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức \(R_2O_3\)?
A.Mg
B.Al
C.P
11.Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A.Số khối
B.Số electron ngoài cùng
C.Độ âm điện
D.Năng lượng ion hóa
12.Trong những câu sau đây,câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ,còn câu nào sai đánh dấu x vào cột S
TT | Nội dung | Đ | S |
1 | Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kỳ,trong đó có 3 chu kỳ nhỏ và 4 chu kỳ lớn | ||
2 | Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm,số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng | ||
3 | Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm | ||
4 | Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A | ||
5 | Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B | ||
6 | Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kỳ trong bảng tuần hoàn | ||
7 | Các chu kỳ nhỏ(1,2,3)bao gồm các nguyên tố s và p,còn các chu kỳ lớn(4,5,6,7)bao gồm các nguyên tố s,p,d,f |
13.Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A.Phi kim mạnh nhất là I
B.Kim loại mạnh nhất là Li
C.Phi kim mạnh nhất là O
D.Phi kim mạnh nhất là F
14.Một nguyên tố R có cấu hình electron:\(1s^22s^22p^63s^23p^4\).Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là
A.\(RH_3,R_2O_3\)
B.\(RH_4,RO_2\)
C.\(RH_2,RO_3\)
Một hợp chất ion được cấu tạo từ \(M^+\) và \(X^{2-}\).Trong phần tử \(M_2X\) có tổng số hạt proton,nơtron,electron là 140 hạt.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt.Số khối của ion \(M^+\) lớn hơn số khối của ion \(X^{2-}\) là 23.Tổng số hạt proton,nơtron,electron trong ion \(M^+\) nhiều hơn trong ion \(X^{2-}\) là 31.Viết cấu hình electron của M và X
Hòa tan 28,4g 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí ở đktc và dung dịch A
a)Tính khối lượng muối có trong dung dịch A
b)Xác định 2 kim loại,biết chúng ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong nhóm IIA
c)Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu