Từ láy | Từ ghép |
-Tan tác -Mềm mại -Đo đỏ -Nảy nở |
-Tóc tai -Tươi tốt -Mệt mỏi -Nhẹ nhàng |
Từ láy | Từ ghép |
-Tan tác -Mềm mại -Đo đỏ -Nảy nở |
-Tóc tai -Tươi tốt -Mệt mỏi -Nhẹ nhàng |
xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép từ láy ;tươi tốt thâm thấp nho nhỏ xấu xí máu mủ nấu nướng tóc tai tích tắc gâu gâu mệt mỏi
các từ máu mủ, tóc tai, mặt mũi, râu ria,khuôn khổ, ngọn ngành,tươi tốt,nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở có phải là từ ghép hay ko. vì sao?
giúp mk tí nha tối nay mk đi hc
Xác định từ láy và từ ghép trong các từ sau đây:
+đầu đuôi +heo hút +tươi tốt
+ngọn ngành +đông đủ +nảy nở
+chậm chạp +ngọt ngào +xinh xẻo
+mệt mỏi + chua chát + tươi tắn
Câu 4: (1,0 điểm): Hãy sắp xếp các từ được nêu vào bảng bên dưới:
Đất nước, mùa xuân, nhẹ nhàng, mơn trớn, đoá hoa, ngăn ngắt, mênh mông, mặt đất, xanh ngát, đỏ tươi, hồng nhạt, vàng thẫm, đung đưa, nhè nhẹ, con suối, róc rách, trong trẻo, rì rầm, líu lo.
Từ ghép đẳng lập Từ ghép chính phụ Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận
Bài 5 : Tìm 5 từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc. Đặt câu với mỗi từ đó.
VD về loại từ láy này : đo đỏ có nghĩa mức độ giảm nhẹ hơn đỏ.
Bài 7: Cho các từ đơn hãy phát triển thành từ ghép và từ láy
Trong, đục, đỏ
Bài 5 : Đặt câu với mỗi từ ghép sau đây: mặt mày, tóc tai, cứng đầu, mềm lòng, sắt đá, cơm nước.
11. Từ nào sau đây là từ ghép?
A.Mềm mại B.Mạnh mẽ C.Tròn trịa D.Trong trắng
12. Từ nào sau đây không phải là từ ghép?
A.Nghề nghiệp B.Nhỏ nhẹ C.Họ hàng D.Khỏe khoắn
Câu 4 : Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy : xinh xinh, đông đủ, tươi tốt, dẽ dàng, hom hem, lụ khụ