Sắp xếp các danh từ sau thành hai nhóm: danh từ đếm được và danh từ không đếm được
orange, apple, milk, vegetable, water, rice, meat, banana, chicken, fish, bread, noodle, orange juice, carrot, potato
1. Countable nouns (danh từ đếm được): orange, ......................................................................................................
2. Uncountable nouns (danh từ không đếm được): milk, ............................................................................................
countable;orange,apple,vegetable,rice,meat,banana,chicken,fish,carrot
potato
uncountable;milk,watter,bread,noodle,orange juice
Đúng 0
Bình luận (0)