Tac hai khi dung thuoc tru sau
bạn nào trả lời hộ mình câu 9,10,13 SGK công nghệ 7 trang 53 không?
Chiều nay mình thi rồi ! Chúc các bạn thi tốt nghe
Mọi ng tóm tắt giúp mik nội dung bài 14 vs nhé. Cảm ơn nhìu.
ở đồng bằng sông Cửu Long, việc nuôi tôm. cá rất phát triển do có điều kiện tự nhiên phù hợp, nguồn thức ăn của tôm cá dồi dào, lại có lợi nhuận cao . Một số gia đình nuôi tôm càng xanh đẵ thu hàng tỉ dồng/năm. Thấy vậy, nhà bác Hà đẵ cải tạo trồng lúa để nuôi tôm càng xanh. 2-3 vụ đầu, nhà bác nuôi đạt kết quả rất tốt, thu lãi lớn. Sau khi thu hoạch tôm, bác lại tiếp tục mua tôm giống về tranh thủ thả ngay, không cần xử lí, tầy dọn ruộng nuôi tô. Đến vụ thứ tư, tôm trong ruộng nhà bác bắt đầu bị nhiễm bệnh, chết hàng loạt. Bác không hiểu nguyên nhân vì sao lại có hiện tượng như vậy. Em hãy vận dụng những hiểu biết về điều kiện nuôi tôm càng xanh và những kiến thức về thủy sản đẵ học được để giải thích nguyên nhân lam tôm nhà bác Hà chế và đề xuất biện pháp khác phục.
Nhận biết các biểu tượng và kí hiệu trên nhãn thuốc vào bảng sau:
Mẫu số |
Kích thước |
Kí hiệu |
1 | ........................................................... | .......................................................... |
2 | ........................................................... | .......................................................... |
3 | ........................................................... | .......................................................... |
Phân biệt mẫu thuốc:
Mẫu số | Dạng thuốc | Đặc điểm |
1 | ............................................................ | ......................................................... |
2 | ............................................................ | ......................................................... |
3 | ............................................................ | ......................................................... |
Giúp mk với mai thu vở bài tập rùi!!!!!Mk sẽ tick cho bạn nào trả lời nhanh & đúng nhất nhé!!
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho ta biết những thông tin gì? Cho ví dụ.
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì? Cho ví dụ?
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Cung cấp phân bón.
B. Cung cấp sức kéo. D. Cung cấp lương thực.
Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu.
Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ nào?
A. Bò lai Sind. C. Bò vàng Việt Nam.
B. Bò sữa Hà lan. D. Trâu Việt Nam.
Câu 4: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức. C. Có 4 phương thức.
B. Có 3 phương thức. D. Có 5 phương thức.
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do:
A. Dễ nuôi, ít bệnh tật.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều.
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.
D. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh.
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì?
A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp.
B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.
C. Kỹ năng điều khiển các loại xe, máy dùng trong nông nghiệp.
D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
Câu 8. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Nuôi dưỡng. C. Phòng trị bệnh
B. Chăm sóc. D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. C. Vi rút.
B. Kí sinh trùng. D. Chăm sóc cho vật nuôi.
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13: Chuồng nuôi có mấy vai trò?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là:
A. Xử lý phân, rác thải. C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
B. Lắp đặt hầm chứa khí bioga. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Hàng hóa xuất khẩu.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. C. Cá Lăng.
B. Cá Rô Phi. D. Cá Chình.
Câu 17: Quy trình nuôi cá chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
A. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
B. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
C. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
Câu 19. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc:
A. Cho ăn; quản lý.
B. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép.
C. Phòng và trị bệnh cho cá chép.
D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép
Câu 20. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.
A. Cá to. C. Cá đắt tiền.
B. Cá nhỏ vừa phải. D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 21. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?
A. Thu hoạch. &...