Với a ≥ 0; a ≠ 1 ta có:
\(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}=\dfrac{(1-\sqrt{a})\left(1+\sqrt{a}+a\right)}{1-\sqrt{a}}\)\(=1+\sqrt{a}+a\)
Với a ≥ 0; a ≠ 1 ta có:
\(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}=\dfrac{(1-\sqrt{a})\left(1+\sqrt{a}+a\right)}{1-\sqrt{a}}\)\(=1+\sqrt{a}+a\)
?3 rút gọn biểu thức sau :
a) \(\dfrac{\text{x² - 3}}{\text{x}+\sqrt{3}}\)
b) \(\dfrac{\text{1}-a\sqrt{\text{a }}}{1-\sqrt{a}}\)với a ≥ 0 và a ≠ 1
Cho các biểu thức A=\(\dfrac{6}{x-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\) và B=\(\dfrac{3}{\sqrt{x}-1}\) với x≥0, x≠1, x≠9
a) Tính giá trị của B khi x=4
b) Rút gọn biểu thức P=A-B
c) Tìm xϵN để biểu thức \(\dfrac{1}{P}\) đạt giá trị lớn nhất
rút gọn C=\(\dfrac{a-1}{\dfrac{\sqrt{a}-1}{\dfrac{\sqrt{a}-1}{a-1}}}-\dfrac{a-1}{\dfrac{\sqrt{a}+1}{\dfrac{\sqrt{a}+1}{a-1}}}\)với a>=0,a khác 0
\(A=\left(\dfrac{x+2}{x-\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right)\left(1-\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-2}\right)\)đk:x>=0;x khác 4. rút gọn biểu thức A
\(A=\left(\dfrac{x+2}{x-\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right)\left(1-\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-2}\right)\)đk:x>=0;x khác 4). rút gọn biểu thức A
rút gọn biểu thức A=\(\dfrac{\left(2-\sqrt{a}\right)-\left(\sqrt{a+3}\right)}{1+2\sqrt{a}}\) (với a>0) ; B=\(\dfrac{1}{1-\sqrt{2}+\sqrt{3}}-\dfrac{1}{1-\sqrt{2-\sqrt{3}}}\); C=\(\dfrac{1}{\sqrt{5-2}}+\dfrac{1}{\sqrt{5+\sqrt{2}}}\)
Rút gọn biểu thức :
a) \(\dfrac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\) ( a > 0 , b > 0 )
b) \(\dfrac{1-8a\sqrt{a}}{1-2\sqrt{a}}\) ( a ≥ 0 , a ≠ \(\dfrac{1}{4}\) )
c) \(\dfrac{1-a}{1+\sqrt{a}}\) ( a ≥ 0 )
d) \(\dfrac{a-3\sqrt{a}}{\sqrt{a}-3}\) ( a ≥ 0 , a ≠ 9 )
Cho biểu thức: A= (1+\(\dfrac{2-2\sqrt{x}}{x-1}\)):(\(\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\)-\(\dfrac{\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+1}\)) với x≥0,x≠1.
a Rút gọn A
b TÌm GTLN của A
Cho biểu thức A= \(\left(\dfrac{x-2}{x+2\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\right).\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
P = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm các giá trị để \(\dfrac{P}{A}\left(x-1\right)=0\)