Unit 2A. Vocabulary

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

Read the Recycle! box and the sentences below. Say whether the questions refer to what is happening now, an annoying habit, or future arrangements. (Đọc phần Recycle! và các câu dưới đây. Cho biết các câu hỏi nói về điều đang xảy ra ở hiện tại, một thói quen khó chịu hay kế hoạch cho tương lai.)

RECYCLE! Present continuous

We use the present continuous:

a to talk about something happening around now.

I’m watching a film.

b to describe annoying behaviour.

He’s always checking his mobile phone!

c for future arrangements.

I’m visiting him this afternoon.

Nguyễn  Việt Dũng
14 tháng 10 lúc 20:10

Hướng dẫn dịch:

RECYCLE! Thì hiện tại tiếp diễn

Chúng ta dùng hiện tại tiếp diễn:

a để nói về điều gì đó đang xảy ra ở hiện tại.

I’m watching a film. (Tôi đang xem phim.)

b để mô tả hành vi gây khó chịu.

He’s always checking his mobile phone! (Anh ấy luôn luôn xem điện thoại!)

c để nói về kế hoạch trong tương lai.

I’m visiting him this afternoon. (Tôi sẽ đến thăm anh ấy vào chiều nay.)

1 Why does Speaker 1 think that the comments that he’s always reading on social networking sites about people’s relationships are strange?

2 What is the local cinema doing that will make a bad situation worse for Speaker 2?

3 What is Speaker 3 doing tomorrow to solve his problem with a laptop?

4 What is Speaker 4 reading that she finds funny sometimes, but very annoying at other times?

Đáp án:

1 Tại sao Người nói 1 lại cho rằng những bình luận mà anh ấy hay đọc được trên các trang mạng xã hội về mối quan hệ của con người là kỳ lạ?

=> an annoying habit (một thói quen khó chịu)

2 Rạp chiếu phim địa phương đang làm gì mà có thể khiến tình hình tồi tệ hơn đối với Người nói 2?

=> what is happening now (chuyện đang xảy ra vào lúc này)

3 Ngày mai Người nói 3 sẽ làm gì để giải quyết vấn đề với máy tính?

=> future arrangements (kế hoạch cho tương lai)

4 Người nói 4 đang đọc cái gì mà đôi khi cô ấy thấy buồn cười nhưng đôi khi lại rất khó chịu?

=> what is happening now (chuyện đang xảy ra vào lúc này)