Read the Reading Strategy. Then find the words below in the text and decide whether each one is a verb, noun, adjective, etc. (Đọc phần Chiến lược đọc. Sau đó tìm các từ bên dưới trong văn bản. Các từ đó là động từ, danh từ, hay tính từ, v.v.?)
text mistake touch bonds hiking
Reading Strategy When you come across an unfamiliar word in a text, ask yourself if you need to know its meaning to do the task. If you do, first decide what part of speech it is. Then try to work out from the context what it might mean. |
Hướng dẫn dịch:
Chiến lược đọc Khi bạn gặp một từ bạn không biết trong văn bản, hãy xem liệu bạn có cần thiết biết nghĩa của từ đó để làm bài hay không. Nếu cần thiết, trước tiên hãy xác định loại từ của từ đó. Sau đó suy ra ý nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh (các từ xung quanh, nội dung phần đọc). |
Đáp án:
- ‘text’ (v): gửi tin nhắn (động từ)
- mistake (v): nhầm lẫn (động từ)
- touch (n): sự liên lạc (danh từ)
- bonds (n): mối liên kết (danh từ)
- hiking (n): hoạt động đi bộ đường dài (danh từ)
Giải thích:
- ‘text’ xuất hiện trong câu “We work longer hours on computers, meet fewer friends, text more often, and watch more videos.”
=> Câu văn liệt kê một loạt các sự việc trong đó ‘work’, ‘meet’, và ‘watch’ đều là động từ. Theo quy tắc cấu trúc song song thì ‘text’ thuộc nhóm liệt kê trên nên cũng là động từ.
- ‘mistake’ xuất hiện trong câu “Social media link us all together, but we mistake them for a perfect replacement for relationships.”
=> Vế thứ hai của câu có ‘we’ là chủ ngữ, ‘mistake’ theo sau chủ ngữ, đi kèm còn có tân ngữ ‘them’ nên ‘mistake’ là động từ.
- ‘touch’ xuất hiện trong câu “We should spend more time visiting our parents and siblings, besides keeping in touch with them on social media.”
=> ‘touch’ theo sau giới từ ‘in’, cùng với động từ chính ‘keep’ tạo thành cụm động từ nên ‘touch’ là danh từ.
- ‘bonds’ xuất hiện trong câu “It is never too late to strengthen the bonds with school friends and teachers.”
=> ‘bonds’ theo sau mạo từ ‘the’ làm tân ngữ cho động từ ‘strengthen’ nên là danh từ.
- ‘hiking’ xuất hiện trong câu “Don’t hesitate to participate in sports clubs or a hiking trip”
=> ‘hiking’ là danh từ, trong trường hợp trên hoạt động như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘trip’ để tạo thành cụm danh từ ‘a hiking trip’.