Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation.
1. Jack is an exchange student from _______.
2. This is the _______ Jack has visited Viet Nam.
3. Most students at Jack's school wear _______ and T-shirts.
4. American English and British English have _______ in vocabulary.
5. Not all students in Jack's school are _______, but they all speak English.
1. New York | 2. first time | 3. pants |
4. some differences | 5. American |
|
1. Jack is an exchange student from New York.
(Jack là học sinh trao đổi đến từ New York.)
Thông tin: Teacher: Hi class. I'd like to introduce an exchange student who comes from New York. Welcome Jack!
(Chào cả lớp. Tôi muốn giới thiệu một sinh viên trao đổi đến từ New York. Chào mừng Jack!)
2. This is the first time Jack has visited Viet Nam.
(Đây là lần đầu tiên Jack đến thăm Việt Nam.)
Thông tin: Jack: Nice to meet you all. This is my first time in Viet Nam.
(Rất vui được gặp tất cả các bạn. Đây là lần đầu tiên tôi đến Việt Nam.)
3. Most students at Jack's school wear pants and T-shirts.
(Hầu hết học sinh ở trường Jack đều mặc quần và áo phông.)
Thông tin: Jack: Most students at my school wear pants and T-shirts.
(Hầu hết học sinh ở trường tôi đều mặc quần và áo phông.)
4. American English and British English have some differences in vocabulary.
(Tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh có một số khác biệt về từ vựng.)
Thông tin: Teacher: Yeah, there are some differences in vocabulary between American English and British English.
(Vâng, có một số khác biệt về từ vựng giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh.)
5. Not all students in Jack's school are American, but they all speak English.
(Không phải tất cả học sinh ở trường Jack đều là người Mỹ nhưng tất cả họ đều nói được tiếng Anh.)
Thông tin: Jack: Good question. Most of us are American, but some are immigrants from other countries like Viet Nam, India, and Mexico.
(Câu hỏi hay. Hầu hết chúng tôi là người Mỹ, nhưng một số là người nhập cư từ các nước khác như Việt Nam, Ấn Độ và Mexico.)