1. F | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T | 6. T |
1. Sung Ni lives in a town.
(Sung Ni sống ở thị trấn.)
Thông tin: I live on a rice farm in the mountain.
(Tôi sống ở một nông trại trồng lúa trên núi.)
=> F
2. Sung Ni gets up early everyday.
(Sung Ni dậy sớm mỗi ngày.)
Thông tin: I get up early every day.
(Tôi dậy sớm mỗi ngày.)
=> T
3. First, Sung Ni helps her parents on the farm.
(Việc đầu tiên Sung Ni giúp bố mẹ làm việc đồng áng.)
Thông tin: First, I walk for an hour to get to school.
(Đầu tiên, tôi đi bộ một giờ để đến trường.)
=> F
4. Sung Ni catches the bus to school.
(Sung Ni đi xe buýt đến trường.)
Thông tin: I walk for an hour to get to school.
(Tôi đi bộ một giờ để đến trường.)
=> F
5. Sung Ni does her homework in the evenings.
(Buổi tối Sung Ni làm bài tập về nhà.)
Thông tin: I don’t watch TV in the evenings. I do my home work.
(Tôi không xem TV vào buổi tối. Tôi làm bài tập về nhà.)
=> T
6. Sung Ni has a busy day.
(Sung Ni có một ngày bận rộn)
Thông tin: I have a very busy day!
(Tôi có một ngày bận rộn.)
=> T