Câu 9. R thuộc nhóm VIIA. Trong công thức oxi cao nhất, R chiếm 47,02 % về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R.
b. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất hơn đồng vị thứ 2 là 2 notron, đồng vị thứ nhất chiếm 25 %. Xác định số khối của 2 đồng vị.
X,Y là 2 đồng vị của nguyên tố R, X có số khối là 24 dvC. Đồng vị Y hơn X 1 nơtron. tỉ lệ số nguyên tử của 3 đồng vị X và Y là 3:2. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 3717Cl chứa trong HClO4 ?(với hidro là đồng vị 11H, oxi là đồng vị 168O) là.
Nguyên tử R có 2 đồng vị X và Y. Tổng số các loại hạt của 2 đồng vị là 106. Số nowtron của Y hơn X 2 hạt. Ở trạng thái cơ bản R có 1 e độc thân . Xđ R và số khối mỗi đồng vị.
Biết X có số nguyên tử nhiều hơn Y là 50%. Xđ %m X trong FeR3
Trong tự nhiên, nguyên tố R có 2 đồng vị bền. Tổng số các hạt p, n và e trong đồng vị thứ nhất là 60, ít hơn tổng số hạt p, n và e trong đồng vị thứ hai là 2 hạt. Biết rằng các loại hạt trong đồng vị thứ nhất bằng nhau và nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 40,08. Tính % khối lượng của đồng vị thứ nhất trong hợp chất RSO4?
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
a. Xác định nguyên tố X.
b. Nguyên tố X có 2 đồng vị. Số notron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số notron của đồng vị thứ nhất là 2. Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X. Biết tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là 75
Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35 Cl và 37 Cl. Tính phần trăm về khối lượng của 37 Cl chứa trong HClO4 (với Hidro đồng vị là 1 H, oxi đồng vị là 16 O)
Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị bền: 2Cu chiếm 75% số nguyên tử và § Cu chiếm 25% số nguyên tử. Tính % khối lượng đồng vị có trong 1 mol CuSO4 ? Cho nguyên tử khối: S: 32; O: 16.