Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35 Cl và 37 Cl. Tính phần trăm về khối lượng của 37 Cl chứa trong HClO4 (với Hidro đồng vị là 1 H, oxi đồng vị là 16 O)
Trong tự nhiên, nguyên tố R có 2 đồng vị bền. Tổng số các hạt p, n và e trong đồng vị thứ nhất là 60, ít hơn tổng số hạt p, n và e trong đồng vị thứ hai là 2 hạt. Biết rằng các loại hạt trong đồng vị thứ nhất bằng nhau và nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 40,08. Tính % khối lượng của đồng vị thứ nhất trong hợp chất RSO4?
Câu 1. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 2963Cu và 2965Cu . Tính tỉ lệ % số nguyên tử đồng 2963Cu tồn tại trong tự nhiên.
Câu 2: Trong tự nhiên Brom tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị 7935Br và 3581Br . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,9862. Tính phần trăm của đồng vị 7935Br.
Loại 2: Cho nguyên tử khối trung bình và số khối của từng đồng vị thứ nhất để tính số khối đồng vị thứ hai.
Câu 1: Trong tự nhiên Ag tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị trong đó 107Ag chiếm 56%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Tính số khối của đồng vị còn lại.
Câu 2: Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết đồng vị 12151Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2.
Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79Z R chiếm
54,5%. Tính nguyên tử khối của đồng vị thứ 2?
Loại 3: Cho số khối và % các đồng vị để tính số khối trung bình.
Câu 1: Cho biết các đồng vị thuộc nguyên tố Argon: 4018Ar (99,63%); 3618 Ar (0,31%); 3818Ar (0,06%). Tính nguyên tử khối trung bình của Ar.
Câu 2: Tính khối lượng nguyên tử trung bình của niken, biết rằng trong tự nhiên, các đồng vị của niken tồn tại như sau:
58
Đồng vị 28Ni 6028Ni 2861Ni 6228Ni 6428Ni
Thành phần % 68,27 26,10 1,13 3,59 0,91 Tính nguyên tử khối trung bình của Ni.
Câu 3: Trong tự nhiên, gali có hai đồng vị là 69 Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Tính nguyên tử khối trung bình của Ga.
Câu 4: Bo có 2 đồng vị: 105 B (18,89%) và 115 B (81,11%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là bao nhiêu?
Câu 5: (vận dụng) Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X?
Loại 4: Cho số khối của các đồng vị để từ đó thành lập công thức của các hợp chất
Câu 1: Oxi có 3 đồng vị 168 O; 178 O; 188 O và hiđro có hai đồng vị bền là 11H và 21 H. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử nước có thành phần đồng vị khác nhau?
Câu 2: Oxi có ba đồng vị là: 168 O; 178 O; 188 O và cacbon có hai đồng vị là: 126 C và 136 C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic có thành phần đồng vị khác nhau?
Câu 3: Cho hai đồng vị hiđro và hai đồng vị của clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự nhiên như sau: 11H; 21 H và clo: 1735 Cl; 3717 Cl. Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó.
Câu 9. R thuộc nhóm VIIA. Trong công thức oxi cao nhất, R chiếm 47,02 % về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R.
b. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất hơn đồng vị thứ 2 là 2 notron, đồng vị thứ nhất chiếm 25 %. Xác định số khối của 2 đồng vị.
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 3717Cl chứa trong HClO4 ?(với hidro là đồng vị 11H, oxi là đồng vị 168O) là.
Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63 29 Cu và 65 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63 29 Cu
, 65 29 Cu lần lượt là
Nguyên tố R tạo được ion R- . Trong Rcó 53 hạt các loại, trong hạt nhân của Rthì số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. R có một đồng vị khác là R’, trong nguyên tử R’ có nhiều hơn R 2 hạt nơtron. Trong tự nhiên, đồng vị R’ chiếm khoảng 25% số nguyên tử. Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R?