Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?
A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .
B. đến cấu tạo của rễ
C. đến sự dài ra của thân
D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.
Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ à Bọ rùa à Ếch à Rắn àVi sinh vật . Thì rắn là :
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 45: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:
A. Vì con người có tư duy, có lao động.
B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.
C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.
Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?
A. Có vùng phân bố hẹp. B. Có vùng phân bố hạn chế.
C .Có vùng phân bố rộng. D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.
Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?
A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.
B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.
C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.
D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.
1,đặc điểm cơ bản của thường biến là
A,thay đổi kiểu hình trong giới hạn mức phản ứng
B,thay đổi kiểu gen làm xuất hiện thường biến
C,thay đổi cả kiểu gen và kiểu hình trong đời sống cá thể
D,Thuỳ từng trường hợp cún thể mà thay đổi kiểu gen hay kiểu hình
2,việc cấm chuẩn đoán giới tính thai nhi nhằm
A giữ cho cân bằng tỉ lệ trai gái
B, tại sự bình đẳng nam nữ trong xã hội
C,tránh được những dị tật di truyền xuất hiện ở các lần sinh
D,tránh làm giảm sức khỏe các bà mẹ
3,bệnh tớc nơ xuất hiện ở giới tính nào
A nam. B nữ. C chủ yếu ở nữ ít nam D có cả ở nam và nữ.
4,bố mẹ đều da den sinh ra con da trắng tính trạng nào là trội kiểu gen bố mẹ như thế nào
Một gen ở sinh vật nhân sơ có số nu loại G=600 và có A=3/2G. Khi gen trên nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu số nu mỗi loại?
mội người giúp mình với ạ
Ở một giống hoa tính trạng hoa đỏ là trội so với hoa trắng. Nếu cho P hoa trắng lai với hoa đỏ thuần chủng thì đời con có kiểu hình ra sao? Phải chọn P hoa đỏ có kiểu gen thế nào để đời con xuất hiện hoa trắng khi đem P ( lai với cây hoa trắng ).
một ADN có chiều dài 8500 a và có tỉ lệ a=1/3 g
A . xác định khối lượng và số vòng xoắn adn
B . tính số lượng nu từng loại của ADN
C . khi gen tự nhân đôi 3 đợt. hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu các loại
Một gen có 150 vòng xoắn trong đó số nuclêotit loại X = 30% tổng số nuclêotit của đoạn gen trên
Khi một đột biến xảy ra làm chiều dài của gen không đổi nhưng số nuclêotit loại A tăng thêm 2 nu vậy đây là loại đột biến gì? Tính số nu mỗi loại sau đột biến