-Vị trí: Nằm trong khoảng từ vòng cực về phía hai cực (Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc, từ vòng cực Nam đến cực Nam)
-Khí hậu: Khắc nghiệt, lạnh lẽo
-Nhiệt độ: Luôn dưới -10 độ C, có khi -50 độ C
-Lượng mưa: Rất thấp, chỉ dưới 200 mm
-Vị trí: Nằm trong khoảng từ vòng cực về phía hai cực (Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc, từ vòng cực Nam đến cực Nam)
-Khí hậu: Khắc nghiệt, lạnh lẽo
-Nhiệt độ: Luôn dưới -10 độ C, có khi -50 độ C
-Lượng mưa: Rất thấp, chỉ dưới 200 mm
Nội dung nào không phải là đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A.
Mùa đông có tính chất lạnh và khô.
B.
Mùa hạ có tính chất mát và ẩm.
C.
Nhiệt độ, lượng mưa ổn định.
D.
Thời tiết diễn biến thất thường.
.“Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy Mặt Trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da. Nhiệt độ trung bình luôn dưới –10 độc C, thậm chí đến -50 độ C” (SGK Địa lí 7- trang 67). Đoạn thông tin trên nói về khí hậu của môi trường tự nhiên nào?
Dựa vào nội dung sgk và biểu đồ về nhiệt độ và lượng mưa của các địa điểm ở MT đới lạnh, hoàn thành bảng
Nhiệt độ ( độ C ) |
Lượng mưa ( mm ) |
Độ dài của mùa ( tháng ) |
Đặc điểm chung MT đới lạnh | |
|
Trung bình năm.... Nhiệt độ lạnh nhất... Nhiệt độ cao nhất... |
Mùa đông .................... Mùa hạ .......................
|
Đọc thông tin và quan sát hình 1 , hãy:
-Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số ntai5 một thời điểm có thể biết được những thông tin gì.
-Cho biết tháp dân số thể hiện những thông tin gì
Trong các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây, cho biết biểu đồ nào thuộc đới nóng?
Biểu đồ A
Biểu đồ B
Biểu đồ C
Biểu đồ D
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới? *
A. Nhiệt độ cao quanh năm
B. Nhiệt độ thay đổi theo mùa. Lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa mưa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng nhỏ.
D. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3 đến 9 tháng
1.Hãy trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu và kiểu rừng tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm .
2.Hãy trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu và kiểu rừng tiêu biểu của môi trường nhiệt đới
3.Hãy trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác của môi trường nhiệt đới gió mùa .
4.Trình bày đặc điểm sản xuất của môi trường đới nóng cho biết những thuận lợi và khó khăn. Kể tên các sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu của môi trường đới nóng.
Từ 3 biểu đồ ở bài Thực hành của câu 1 tr 59 sgk, điền vào bảng dưới đây nội dung thích hợp
Biểu đồ | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thuộc kiểu khí hậu |
A | |||
B | |||
B |
tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
nhiệt độ | 11 | 12 | 14 | 16 | 17 | 22 | 25 | 22 | 20 | 18 | 14 | 12 |
lượng mưa | 120 | 95 | 60 | 50 | 35 | 20 | 10 | 15 | 40 | 90 | 110 | 100 |
*cho bảng số liệu nhiệt độ lượng mưa trên.hãy vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ lượng mưa tại trạm pa-lec-mo
* Nhận xét biểu đồ