Bảng 15.1. Dân số Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002.
Lãnh thổ |
Số dân (triệu người) |
Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Tỉ lệ tăng tự nhiên (%) |
Đông Nam Á Châu Á Thế giới |
536 3766 6215 |
119 85 46 |
1,5 1,3 1,3 |
- Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.
Những đặc điểm nổi bật của dân cư khu vực Đông Nam Á? Những đặc
điểm lại mang lại những thuận lợi và thách thức gì cho khu vực?
- So sánh số dân, mật độ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của khu vực Đông Nam Á với Châu Á và thế giới.
- Cho biết những đặc điểm dân số này đã tạo điều kiện thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á.
Đặc điểm dân số, phân bố dân cư, sự tương đồng và đa dạng trong xã hội của các nước Đông Nam Á tạo thuận lợi và khó khăn gì cho sự hợp tác giữa các nước?
Đặc điểm dân cư, phân bố dân cư, sự tương đồng và đa dạng trong xã hội của các nước Đông Nam Á tạo thuận lợi và khó khăn gì cho sự hợp tác giữa các nước
với đặc điểm như vậy đã mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế và xã hội Đông nam á
Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2, hãy cho biết:
- Đông Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên các nước và thủ đô từng nước.
- So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trong khu vực.
- Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á. Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực.
Câu 1: Trình bày đặc điểm, kinh tế Trung Quốc.
Câu 2: Dân số đông gây ra hậu quả gì ?
Câu 3: Trình bày đặc điểm, kinh tế châu Á.
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của đồng
bằng châu thổ thuộc khu vực này?