PRESENT PERFECT TENSE
<Thì hiện tại hoàn thành>
S+ has/ have + (already/ just/ not/ never/ever) + p.p(V3)
Dấu hiệu: already, not...yet, just, ever, never,since, for, recently, before, so far, once, twice, It's the first (second,...) times ...
ex1: I (see) never snow.
=> I have never seen snow.
ex2: Lan (not finish) her work yet.
=> Lan hasn't finished her work yet
ex3: Everyone (repair) her house recently.
=> Everyone has repaired her house recently.
@ Ocean chép tạm nhé ^^! D sẽ viết từ từ cho ^^!
PAST PERFECT TENSE
Qúa khứ hoàn thành (tiền quá khứ)
S + had + P.P(V3)
Dấu hiệu: before = by the time \(\ne\) after
Before + S + V2, S + had+ V3
After + S+ had +V3, S +V2
ex1: Before he (leave), he (clean) his room.
left _ had clean
ex2: He (help) us after he (finish) his work.
helped_ had finished
USING THE VERBS (ACTIVE)
- sử dụng động từ (dạng chủ động)-
(dịch cho cái tựa luôn, d thấy d có tâm ghê cơ ^^! "DH" là "dấu hiệu" viết tắt nhaaaa!!)
1. Simple tense. (hiện tại đơn)
DH: never, often, usually, always .....(trạng từ chỉ tần suất nói chung)
S + V/V_s/es.
2. Simple Past (quá khứ đơn)
DH: yesterday, ago, last...
S + V_ed / V2
3. Simple Future (tương lai đơn)
DH: tomorrow, next
(+) S + will/shall + bare + inf
(-) S + will/ shall + not+ bare + inf
(?) Shall/ Will + S + bare + inf?
4. Near future(tương lai gần)
DH: tonight, this evening ...
S + be going to + V (inf)
5. Modal verbs (động từ khiếm khuyết)
can, should, may, might, ought to, have to, has to, must, be going to....
S + M.V + V (inf)
6. Present perfect (hiện tại hoàn thành)
DH: sofar, just, never, ever, up to now, since...
S + have/ has + P.P (V3)
7. past perfect (tiền quá khứ)
DH: before, after, by the time...
S + had + P.P (V3)
8. Present progressive (hiện tại tiếp diễn)
DH: Look! , Listen! , Be careful! , at the moment, at present, now,...
S + be + V_ing
9. Last progressive.
DH: when, while, (1 khoảng thời gian nhất định trong quá khứ),...
S + was/were + V _ ing
* Chú ý:
... when/ until/ as soon as + S + V1 , S + will + inf
cái PAST PERFECT TENSE là thứ (2), cái này là thứ (3) nhak ^^!
USED TO/ BE USED TO
+ Used to + inf (habit in the past - thói quen trong quá khứ)
+ be / got used to + V_ing
=> S + used to + inf => S + didn't use, .......
(chừa ra 1 trang hay 1 tờ gì đó đi, cái công thức này ......dương thấy nghi nghi, để dương xem lại ^^!!!)
Used to là số (4)
-------------------------------------------------------
WISH
1. in the future (tương lai) : diễn tả điều (ước) có thể thực hiện được
DH: tomorrow, next , will...
S1 + wish + S2 + would + inf
2. in the present (hiện tại): diễn tả điều không có thật ở hiện tại
S1+ wish + S + V2/ V_ed / be- were
*** be -were : nghĩa là ở câu mơ ước, chỉ sử dụng "were", CẤM HOÀN TOÀN "was", chú ý chỗ này, làm lung tung bị cô đập ráng chịu á (chỗ này thỉnh thoảng dương lại làm nhầm ^^!Chỉ là nhầm thôi ^^!)***
** continue!!!- Tiếp tục!!!**
3. in the past : mơ ước dạng 3 là 1 điều hối tiếc
DH: yesterday, last, ago..
S + wish + S + had + V3
* Chú ý:
am/ is / are --> were not
was/ were --> had been
V2 / V_ed --> hadn't + V3
didn't + V1 --> had + V3
can't --> could
will --> wouldn't
won't --> would
has / have + V3 --> hadn't + V3
ex1: I wish he (not go) away
=> didn't go
ex2: he wishes his mon (be) here now.
=> were
ex3: she wishes the next crop (get) better .
=> would get
ex4: I wish my children (not be) lazy last exam
=> hadn't been
** câu mơ ước không sử dụng "was"
If only = I wish
(5)
Số năm tròn (năm đủ)là: (2016 - 1946) +1 = 71 (năm)
Số năm nhuận là: 71: 4 = 17 (năm) --chỗ này dư 3, kệ nó
Số năm thường là: 71 - 17 = 54 (năm)
số ngày trong 71 năm tròn là : 365 * 17 + 366 * 54 =25 932 (ngày)
số ngày từ 19-6-1945 đến 31-12-1945 là:
(30-19)+1+ 4*31 + 2*30=196 (ngày)
Số ngày từ 1/1/2017 đến 16/9/2017 là:
(16-1)+1 +5*31+ 2*30 + 28 = 259 (ngày)
Tổng số ngày từ 19-6-1945 đến 16-9-2017 là:
259+196+ 25 932= 26 387 (ngày)
Mặt khác: 26 387 : 7 dư 4 và 16-9-2017 là thứ 2
=> ngày 23-6-1945 là thứ 2 => 19-6-1945 là thứ 6