\(^{35}_{17}Cl+^A_ZX\rightarrow n+^{37}_{18}Ar\)
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}35+A=1+37\\17+Z=0+18\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=3\\Z=1\end{matrix}\right.\)
Chọn B
\(^{35}_{17}Cl+^A_ZX\rightarrow n+^{37}_{18}Ar\)
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}35+A=1+37\\17+Z=0+18\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=3\\Z=1\end{matrix}\right.\)
Chọn B
Hạt nhân \(U^{^{234}_{92}}\)phóng xạ phát ra hạt a, phương trình phóng xạ là
A. \(^{234}_{92}U\)\(\rightarrow\)a + \(^{232}_{90}U\)
B. \(^{234}_{92}U\) + a \(\rightarrow\) \(^{238}_{96}Cm\)
C. \(^{234}_{92}U\) \(\rightarrow\) a+ \(^{230}_{90}Th\)
D. \(^{234}_{92}U\)\(\rightarrow\) \(^2_4He\) + \(^{232}_{88}Th\)
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân \(^{37}_{17}Cl+p\rightarrow^{37}_{18}Ar+n.\) Biết khối lượng của hạt nhân \(^{37}_{17}Cl\) ; của hạt nhân \(^{37}_{18}Ar\) ; của prôtôn và của nơtron lần lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?
A. Phản ứng thu năng lượng \(\text{1,60218 MeV}\).
B. Phản ứng tỏa năng lượng \(\text{1,60218 MeV}\).
C. Phản ứng thu năng lượng \(\text{2,56349.10}^{-19}J\).
D. Phản ứng tỏa năng lượng \(\text{2,56349.10}^{-19}J.\)
Na ( z =11 . A = 24 ) là chất phóng xạ p- có T = 15h và tạo đồng vị Mg ( z= 12 A = 24 ) .một mẫu đồng vị Na ( z= 24 A = 11) có m ban đâug bằng 0.24gam .khối lượng Mg tạo thành sau 45h là
Cho phản ứng hạt nhân \(Cl^{37}_{17}+X\rightarrow Ar^{^{37}_{18}}+n\) x hạt nhân nào
A. \(He^{^3_1}\)
B. \(D^{^2_1}\)
C. \(T^{^3_1}\)
D. \(H^{^1_1}\)
Urani ciz z = 92 A = 238 sau nhiều lần phóng xạ anpha và beeta trừ biền thành Pb ( 206) biết T của U238 = 4.6*109 gỉa sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani không chứa chì .nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của U/Pb = 37 thì tuổi của đá bằng bn
Một khối chất phóng xạ ban đầu nguyên chất thực hiện quá trình phân rã. tại thời điểm t1 , tí số giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 7 và tại thời điểm t2 = t1 +26,7 ngày, tỉ số đó là 63. chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là ?
A.16 ngày
B. 8,9 ngày
C. 53 ngày
D. 12 ngày
Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: \(^{_2^4He}+^{_{13}^{27}}Al\rightarrow^{_{15}^{30}}P+X\)
A. \(n^{_0^1}\)
B. \(Na^{_{11}^{24}}\)
C. \(Na^{^{23}_{11}}\)
D. \(Ne^{^{24}_{10}}\)
Chất phóng xạ Po\(^{^{209}_{84}}\)là chất phóng xạ a.Lúc đầu poloni có khối lượng 1 kg. Khối lượng polomi còn lại sau thời gian bằng một chu kì bán rã là
A. 0,5 kg
B. 2g
C. 0,5g
D. 2 kg
1 gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt beta trừ. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933u, 1u=1,66.10^-27 kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là?
A. 1,97.10^8 s
B. 1,68.10^8 s
C.1,86.10^8 s
D. 1,78.10^8 s