CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\)CaO + CO2
nCaCO3=\(\dfrac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nCaCO3=nCaO=0,5(mol)
mCaO theo PƯ=56.0,5=28(g)
mCaO thu được=28.\(\dfrac{80}{100}=22,4\left(g\right)\)
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\)CaO + CO2
nCaCO3=\(\dfrac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nCaCO3=nCaO=0,5(mol)
mCaO theo PƯ=56.0,5=28(g)
mCaO thu được=28.\(\dfrac{80}{100}=22,4\left(g\right)\)
Cho hỗn hợp (12g) gồm Ca và CaO vào nước, sau phản ứng thu được 3,36 lí H2 (đktc).
a) viết phương trình b) tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp c) tính khối lượng bazơ thu được sau phản ứngCho 4.48l khí CO ở đktc từ từ đi qua ống đựng 8g oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2=20
A. Xác định công thức của oxit sắt
B. Tính % V của CO2 có trong hỗn hợp
Cho 4.48l khí CO ở đktc từ từ đi qua ống đựng 8g oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2=20
A. Xác định công thức của oxit sắt
B. Tính % V của CO2 có trong hỗn hợp
Cho hỗn hợp 26.2g Na và Na2O tác dụng với H2O dư thu được 6.72l khí H2 ở đktc
A. Tính % m mỗi chất có trong hỗn hợp đầu
u B. Tính m NaOH thu được sau phản ứng
cho 10.3g hỗn hợp cu, al , fe vào dung dịch hcl dư thu được 5.6g khí h2 ở đktc và 2g chất không tan
A. Lập PTPƯ và tính % KL mỗi chất có trong hỗn hợp
B. Oxi hóa hoàn toàn 2g chất rắn không tan trên. Tính V KK cần dùng. Biết oxi chiếm 1/5 V KK và V khí đo ở đktcthảo
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, CaSO4, CaCO3, MgCO3, KOH, MnO2, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2, SO2, N2O5, P2O5, NO2, MgO, Fe2O3, CaHPO4, KH2PO4.
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam canxi cacbonat (CaCO3) thu được m gam canxi oxit và V lít khí cacbon đioxit (đktc). (a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
(b) Tính khối lượng và thể tích.
(c) Hòa tan m gam canxi oxit ở trên vào nước dư thu được bao nhiêu gam sản phẩm?
Viết PTHH (nếu có) khi cho nước phản ứng lần lượt với
b)CuO, Fe3O4,Na2O, K2O, BaO, CaO Al2O3, ZnO.
c)CO, CO2, SO2,SO3, NO, P2O5.
các chất nào sau đây tác dụng được với nước :
A, CaO, K, P, P2O5
B, Ca, K2O, SO3, P2O5
C, Ba, K, Al2O3, SO2
D, CO2, K, CuO, Na