Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các chất rắn sau: Na2SO4 FeCl3 NH4NO3 NaCl
hoa tan hon hop na2co3 va khco3 vao dung dich hcl du thu duoc 2,24 lit khi (dktc).neu cho hon hop tren vao dung dich ba(oh)2 du thi thu duoc bao nhieu gam ket tua
trộn V1 lít dd NaOH 0,1M với V2 lít dd HCl 0,3M. Tính tỉ lệ V1: V2 để dd thu được sau phản ứng có nồng độ mol của NaOH bằng 0,05M
một hỗn hợp gồm 2 kim loại k và zn được chia làm 2 phần bằng nhau.cho phần 1 tác dụng với nước dư thu được 2,688 lít H2 (đktc).cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaoH vừa đủ hòa tan hết 2 kim loại thì thu được dung dịch B và 4,032lit H2 .khối lượng của hỗn hợp ban đầu
Hỗn hợp gồm ba kim loại Al Fe Cu . Cho m g hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35.2g kim loại. Nếu cũng hòa tan m g hỗn hợp X vào 500ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8.96l khí H2(đktc) dung dịch Y và a gam rắn.Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y khuấy đều đến khi thấy bắt đầu có kết tủa thì dùng hết V1 l dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịch NaOH vào đến khi lượng kết tủa không có sự thay đổi nữa thì lượng dung dịch NaOH đã dùng hết 600nl.
Tính các giá trị m và V1
Lượng Natri hidroxyd nguyên chất cần lấy để pha 100ml dd NaOH 0.2N là:
A. 4gam NaOH tinh khiết
B. 40gam NaOH tinh khiết
C. 8gam NaOH tinh khiết
D. 80gam NaOH tinh khiết
hãy nêu hiện tượng khi cho
CO2, Al(NO3)3, NH4NO3 vào dd NaAlO2
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2,SO2 so với khí nitơ bằng 2. Cho 0,112 lít(đktc) của X lội chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa lượng Ba(OH)2 thừa
a)Tính % thể tích mỗi khí trong X
b)Tính \(C_M\) dung dich Ba(OH)2 trước thí nghiệm
c)Hãy tìm cách nhận biết mỗi khí có trong hỗn hợp X, viết phương trình phản ứng
cho 2.06 gam hỗn hợp gồm Fe Al Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0.896l NOduy nhất. khối lượng muối NO3- sinh ra