a.
Thời gian 1 chu kì tim = 60 :75 = 0,8s
Pha dãn chung = 0,8 . 1/2 = 0,4s
Pha co tâm nhĩ = 0,4 : 4 = 0,1s
Pha co tâm thất = 0,3s
b.
Tỷ lệ pha co tâm nhĩ : pha co tâm thất : pha dãn chung = 1 : 3 : 4
a.
Thời gian 1 chu kì tim = 60 :75 = 0,8s
Pha dãn chung = 0,8 . 1/2 = 0,4s
Pha co tâm nhĩ = 0,4 : 4 = 0,1s
Pha co tâm thất = 0,3s
b.
Tỷ lệ pha co tâm nhĩ : pha co tâm thất : pha dãn chung = 1 : 3 : 4
cơ chế điều hòa nhịp tim và hoạt động của hệ mạch và hiệu quả của mất cân bằng huyết áp
trên phân tử mARN vi khuẩn, có 6 riboxom trượt từ mã mở đầu đến hết mã kết thúc 1 lượt cách đều nhau, với vẫn tốc 51A0/s và mất khoảng thời gian 88s. Thời gian để 1 riboxom trượt hết 1 phân tử mARN nhiều hơn 72s so với khoảng cách thời gian giữa riboxom 1 và riboxom 6
a) tính số axit amin cần cung cấp cho quá trình dịch mã trên
b) khi riboxom thứ nhất vừa tổng hợp xong chuỗi polipeptit thì chuỗi polipeptit do riboxom thứ 3 tổng hợp đã có bao nhiều axit amin?
ý nghĩa của con đường đồng hóa Co2 trong pha tối quang hợp của thực vật C3
1)Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoa diễn ra theo hướng nào ?
A.TH nội bào->TH nội bào + TH ngoại bào ->TH ngoại bào
B.TH ngoại bào ->TH nội bào + TH ngoại bào ->TH nội bào
C.TH nội bào ->TH ngoại bào ->TH nội bào + TH ngoại bào
D.TH nội bào+ TH ngoại bào ->Th nội bào ->TH ngoại bào
2)Tĩnh mạch là
A.Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
BNhững mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
CNhững mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
DNhững mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch về tim
câu 1:phân biệt nhịp tim vs huyết áp. Nhận xét?
câu 2: phân biệt thực vật c3 và c4. nhận xét?
câu 3: bằng hình vẻ hãy mô tả mối quan hệ giữa quang hợp với nồng độ CO2 và cường độ ánh sáng?
Phân biệt pha tối của thực vật C3. C4. CAM
1.Phân tích cấu tạo tim và mạch máu để thấy được sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng
2 . nêu biện pháp bảo quản máu tránh đông phục vụ trong y tế
3. Nêu các biện pahp1 tăng cường dung tích sống
1 gen ở vi khuẩn có chiều dài 612nm có tỉ lệ nu loại A nhiều hơn 10% một loại nu khác trong gen
a) tính số liên kết hidro có trong gen
b) gen trên phiên mã 1 số lần đã cần cung cấp 2040 nu loại A,. sau đó, do nhu cầu của tb nên gen trên tiếp tục phiên mã qua 1 số lần khác vầ cần cung cấp thêm 3400 nu loại A. xác định tổng số lần phiên mã của gen và số nu loại U cần cung cấp cho toàn quá trình phiên mã