một phân tử mARN gồm A:U:G chiếm tỷ lệ 3:4:3 vậy các bộ mã không mã hóa axit amin chiếm tỷ lệ ?
A 0.108 B 0.096 C 0.032 D 0.244
Giải:
Bộ ba kết thúc:
UAA + UAG + UGA = (3/10) . (4/10) . (3/10) . 3 = 0,108
một phân tử mARN gồm A:U:G chiếm tỷ lệ 3:4:3 vậy các bộ mã không mã hóa axit amin chiếm tỷ lệ ?
A 0.108 B 0.096 C 0.032 D 0.244
Giải:
Bộ ba kết thúc:
UAA + UAG + UGA = (3/10) . (4/10) . (3/10) . 3 = 0,108
5'--- AUG AGG XGX XAU UGA ---3'
1. Mã DT được đọc theo chiều nào?
2. Đọc tên các bộ ba mã di truyền trong đoạn phân tử mARN trên.
3. Dựa vào bảng mã di truyền, cho biết các bộ ba này mã hóa cho các loại axit amin nào?
Một phân tử mARN có 250 uraxin, chiếm 25% tổng số ribônuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có tổng số nuclêôtit là bao nhiêu?
Một phân tử mARN có 250 uraxin, chiếm 25% tổng số ribônuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có tổng số nuclêôtit là bao nhiêu?
Một chuỗi polipeptit có 30 aa và có trình tự Phe và Tyr sắp xếp luân phiên nhau (cho rằng trong trường hợp này UUU mã hóa Phe và UAU mã hóa Tyr). Xác định trình tự Nu trong gen đúng với trình tự aa trong:
a) Mạch mã gốc?
b) Mạch ADN không được phiên mã?
c) Các cụm đối mã trong tARN tương ứng?
d) Số Nu từng loại trên mỗi mạch của đoạn gen trong ADN?
Vì sao tỷ lệ (A+T)/(G+X) lại đặc trưng ở mỗi loài?