Đặc điểm khí hậu |
Biểu đồ trạm A |
Biểu đồ trạm B |
Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu |
Ôn đới lục địa |
Địa trung hải |
Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng |
Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng)
|