Nhận xét bảng 2.2 (SGK/9) theo các tiêu chí sau:
I. Cơ cấu dân số
1. Theo nhóm tuổi
- ≤14: ...
- 15 - 59: ...
- ≥60: ...
=> Hướng dẫn n/x về CCDS theo nhóm tuổi:
+ <25% => Già
+ >25% => Trẻ
+ Ở giữa => Già hoá
2. Theo giới tính: ...
II. Tỉ số giới tính: ...
=> Khái niệm TSGT: ...
Bảng 2.2. Cơ cấu dân số theo giới tính và nhóm tuổi ở Việt Nam (%)
Nhóm tuổi | Năm | 1979 | Năm | 1989 | Năm | 1999 |
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
0 - 14 | 21,8 | 20,7 | 20,1 | 18,9 | 17,4 | 16,1 |
15 - 59 | 23,8 | 26,6 | 25,6 | 28,2 | 28,4 | 30,0 |
60 trở lên | 2,9 | 4,2 | 3,0 | 4,2 | 3,4 | 4,7 |
Tổng số | 48,5 | 51,5 | 48,7 | 51,3 | 49,2 | 50,8 |
Mong mọi người giúp em ạ ^-^