Một hỗn hợp X gồm các khí C\(_3\)H\(_4\), C\(_3\)H\(_6\), C\(_3\)H\(_8\). Đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp X cần dùng V lít khí O\(_2\) thu được m gam CO\(_2\) và 19,8 gam hơi nước. Biết rằng ác khí được đo ở đktc. Tính V, m.
Giúp e với ạ~~~~
Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO\(_4\) sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất rắn gồm K\(_2\)MnO\(_4\), MnO\(_2\) và khí O\(_2\). Cho toàn bộ khối lượng 0\(_2\) thu được ở trên tác dụng hết với Fe, tính khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng.
Bài 2: Nguời ta điều chế 3,36 lít khí oxi ( ở đktc ) bằng cách nung nóng kaliclorat ( KClO\(_3\) ) có chất xúc tác. Nếu dùng thể tích O\(_2\) trên để đốt hoàn toàn một lượng Mg thì thu được bao nhiêu gam MgO
Bai 1: Cho 1,68 lit CO\(_2\) (đktc) sục vào bình đựng dd KOH dư. Tính nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng.Biết rằng thể tích đ là 250ml.
Bài 2: Cho 11,2 lit CO\(_2\) (dktc) vào 500ml NaOH 25% (d=1,3g/ml). Tính nồng độ mol/lit của dd muối tạo thành.
Cho 57.3g hh Na\(_2\)CO\(_3\) và K\(_2\)CO\(_3\) vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong có dư thu được 45g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu?
Trộn 50ml hỗn hợp A gồm N\(_{ }\)\(_2\) và NO với 25ml không khí thu được 70ml hỗn hợp B, trộn tiếp B với 145ml không khí thì được 200ml hỗn hợp C. Tính % theo thể tích của NO trong hỗn hợp A.\
Giúp e vs ạ ~~~~
Thổi 2,464 lit khí CO\(_2\) vào một dd NaOH thì được 9,46g hỗn hợp 2 muối Na\(_2\)CO\(_3\) và NaHCO\(_3\). Hãy xác định thành phần khối lượng của hỗn hợp 2 muối đó. Nếu muốn chỉ thu được muối NaCO\(_3\) thì cần thêm bao nhiêu lit khí cacbonic nữa.
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí O2, H2, CO2, CO đựng trong 4 bình riêng biệt. viết phương trình phản ứng
Câu 1 : Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí , sau đó đưa vào bình đựng khí oxi . Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do :
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn
B. Lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
C. Lượng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
D. Trong bình chỉ có oxi , không có nitơ như ngoài không khí
Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C, Oxi nhẹ hơn nước D, Oxi tan nhiều và không phản ứng với nước
Câu 3 : Nhóm các chất đều tác dụng với oxi trong điều kiện thích hợp là
A. S , P , NaCl B. H\(_2\), Fe , Au C. Mg , C , CH\(_4\) D. C ,S , CaCO\(_3\)
Câu 4 : Lưu huỳnh cháy trong không khí là do :
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi , nitơ
C. Lưu huỳnh tác dụng với khí nitơ D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi
Câu 5 : Một mol XO\(_2\) có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi . Nguyên tố X đó là :
A. S B. C C. N D. Si
Câu 6 : Cho các công thức hóa học sau : 1. SO\(_2\), 2. NO , 3.K\(_2\)O , 4. CO\(_2\) , 5. N\(_2\)O\(_5\) , 6. Fe\(_2\)O\(_3\) , 7. CuO , 8. P\(_2\)O\(_5\) , 9. CaO , 10. SO\(_3\)
a, Những chất nào thuộc loại oxit axit
A, 1,2,3,4,6,9 B. 1,4,5,8,10 C. 1,2,4,5,7,10 D. 2,3,6,8,9,10
b, Những chất nào thuộc loại oxit bazơ
A. 3,6,7,9,10 B. 3,4,5,6 C. 1,2,4,6 D. Tất cả đều sai
Bài 1: Hoàn tan hoàn toàn 11,9g hh hai kim loai Al, Zn vào dd axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng thu được 8,96 lít H2(đktc)
a. Xác định tp% về k.l của Nhôm và Kẽm trong hh?
b. Tính thể tích đ H\(_2\)SO\(_4\) 0,5M để hòa tan hết hh trên?
Bài 2: Cho 0,1g một hh hai oxit Al\(_2\)Oà MgO t/d vừa đủ với 250ml đ axit HCl 2M. Tính tp% khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.