Bài 1 : Chuỗi phản ứng :
a) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\)
b) \(Al\xrightarrow[\left(1\right)]{}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[\left(3\right)]{}Al\left(OH\right)_3Al_2O_3\)
c) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\)
d) \(Zn\xrightarrow[]{\left(1\right)}ZnSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}ZnCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}ZnO\)
e) \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}MgCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}MgO\)
f) \(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeO\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Fe\left(OH\right)_2\)
g) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeSO_4\)
h) \(S\xrightarrow[]{\left(1\right)}SO_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}SO_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}H_2SO_4\xrightarrow[]{\left(4\right)}SO_2\)
k) \(Cu\xrightarrow[]{\left(1\right)}CuO\xrightarrow[]{\left(2\right)}CuSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}Cu\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\)
Bài 2 : Phân biệt các chất rắn
a) Hai chất rắn: \(Cao\) và \(P_2O_5\)
b) Hai chất rắn: BaO và \(P_2O_5\)
c) Hai chất rắn :\(Na_2O\) và \(P_2O_5\)
d) Hai chất rắn :\(K_2O\) và \(P_2O_5\)
e) Ba chất rắn : MgO, \(Na_2O\), \(P_2O_5\)
GIÚP MINH VỚI Ạ !!!!
Câu 1 : Công thức hóa học của vôi sống là
A.\(Na_2O\) B.CuO C.CaO D. \(CO_2\)
Câu 2 : Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây ?
A.\(ZnSO_4,HCl\) loãng B. \(CuSO_4\), \(H_2SO_4\)loãng
C.\(HNO_3\)đặc , nguôi D. \(O_2,Cl_{2,}\)dd NaOH
Câu 3 : Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd\(H_2SO_4loãng\)?
A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe C. Cu,Al,Na,Mg D.Ag,Cu,Al,Zn
Câu 4 : Oxit nào tác dụng với \(H_2O\) tạo ra dung dịch làm cho dung dịch dd phenolphtalein không màu hóa đỏ ?
A.\(K_2O,Na_2O_3,CaO,BaO\) B.\(K_2O,Na_2O,Cao,ZnO\)
C.\(K_2O\),\(Na_2O,CaO,FeO\) D.\(K_2O,Na_2O,CaO,MgO\)
Câu 5 : Nhóm các Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A,\(NaOH,Al\left(OH\right)_3\) B.\(Fe\left(OH\right)_2,Cu\left(OH\right)_2\)
C.\(Ca\left(OH\right)_2,KOH\) D. \(Cu\left(OH\right)_2,Ca\left(OH\right)_2\)
Câu 6 :Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch \(Cu\left(NO_3\right)_2\)có lẫn tạp chất \(AgNO_3\)?
A. Al B.Fe C.Cu D.Mg
Câu 7 : cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?
A.\(H_2SO_4,Na_2CO_3\) B.\(Ca\left(OH\right)_2,HCl\)
C,\(Ca\left(OH\right)_2,KCl\) D.\(NaOH,CuSO_4\)
Câu 8 : Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là ;
A.S, quặng pirt sắt \(FeS_2\) , NaOH,\(CuSO_4\),
B..S, quặng pirt sắt \(FeS_2\) , không khí , nước
C.S, không khí
D..S, quặng pirt sắt \(FeS_2\), nước
Câu 9: DÃy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd \(Pb\left(NO_3\right)_2\)?
A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe, Ag C.Al,Zn,Fe,Mg
D.Ag,Cu,Al,Zn
Câu 10 : Nhỏ vài giọt dung dịch \(CuSO_4vào\) ống nghiệm dựng dung dịch NaOH , hiện tượng xảy ra là
A.Kết tảu trắng B.Kim loại mới
C. Chất k tan màu xanh lơ D.Khí k màu thoắt ra
Câu 11: Dung dịch KOH tác dụng với Oxit nào ?
A.\(CO_2,SO_2,SO_3,N_2O_3,P_2O_5\) B.\(Na_2O,CaO\)
C.CaO,CO D. \(SO_2,CO\)
CÂu 12 : Chọn thuốc thử để phân biệt hai đ KOH và Ba(OH)2
A.\(CO_2hoặcH_2SO_4\) B.HCl
C.\(CuSO_4\) D.\(CuCl_2\)
Câu 13 : Dãy các muối nào dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?
A.\(Na_2CO_2,K_2CO_3,CaCO_3\) B.\(CaCO_3,KMnO_4,KClO_3\)
C.\(Na_2CO_3,K_2CO_3,CaCO_3\) D. \(Na_2CO_3,KMnO_4,KClO_3\)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!!!!!!!!!
Cau 2 (3,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp X gồm Al, F*e_{2}*O_{3} và CuO (trong đó F*e_{2}*O_{3} và CuO có số mol bằng nhau) bằng dung dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít khí H_{2} (đktc). a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng mỗi chất trong 17,4 gam X. c) Nung nóng 17,4 gam X (trong điều kiện không có không khí) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được V lít khí H_{2} (đktc). Tính giá trị của V.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trong lọ bị mất nhãn sau.
A) H2So4 ,NaOH,HCL,Bacl2
B) bacl2 ,Ba(OH)2,naoh,h2so4
C) Cuso4 .agno3,nacl
dùng phương pháp HH để nhận biết:
a) 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd: BaCl2; AgNO3, NaNO3, HCl
b) 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn: Al2O3, Al, Fe
c) 3lọ mất nhãn đựng các khí : SO2, Cl2,H2
d) trình bày phương pháp loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu, Ag
e) nhận bt các kim loại Al, Fe, Cu
Nhận biết các chất theo yêu cầu sau đây:
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau
a) CaO, Na2O, MgO, P2O5
b) CaCO3, CaO, Ca(OH)2
2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2
b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4
3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:
a) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl
b) Hcl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3
Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2 Hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhau
GIẢI GIÙM MÌNH VỚI