A:U:G:X=1:2:3:4=>A:U:G:X=1/10:2/10:3/10:4/10
Bộ chưa 1nu loại A, 2 nu loại X chỉ có thể là: AXX;XAX;XXA
=>Tỉ lệ: 1/10 x (4/10)2 x 3 = 6/125
A:U:G:X=1:2:3:4=>A:U:G:X=1/10:2/10:3/10:4/10
Bộ chưa 1nu loại A, 2 nu loại X chỉ có thể là: AXX;XAX;XXA
=>Tỉ lệ: 1/10 x (4/10)2 x 3 = 6/125
Người ta tiến hành tổng hợp phân tử mARN nhân tạo từ 4 loại nuclêôtit với tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Tỉ lệ bộ ba có ít nhất 1 nuclêôtit loại A là
0.027 0,028 0,037 0,091Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% Ađênin, 30% Guanin. Mạch đơn thứ hai của gen có 20% Ađênin.
1. Khi gen tự nhân đôi cần tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của môi trường nội bào bằng bao nhiêu ?
2. Khi gen sao mã cần tỉ lệ phần trăm từng loại ribônuclêôtit của môi trường nội bào bẳng bao nhiêu ?
3. Nếu Uraxin của một phân tử mARN bằng 150 ribônuclêôtit thì gen dài bao nhiêu ?
4Số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN bằng bao nhiêu ?
5Số lượng từng loại nuclêôtit của một gen bằng bao nhiêu ?
Một đoạn của phân tử ADN dài 5100 Ao và có số nuclêôtit loại A = 2/3 G. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho đoạn ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 6 lần. Biết trong quá trình nhân đôi của đoạn ADN trên đã xảy ra đột biến do tác động của 1 phân tử 5-BU và sau lần nhân đôi thứ nhất, phân tử 5BU trong ADN luôn bắt cặp với nuclêôtit loại G.
Một gen dài 5100A và A/G=2/3 . gen này nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp là
1. mARN dài 5100 Ao và có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4. Tính số riboNu từng loại của mARN.
2. mARN dài 4080 Ao và có tỉ lệ U:A:X:G là 1:2:3:4. Tính số riboNu mtcc cho quá trình phiên mã 3 lần.
3. 1 phân tử ADN tiến hành phiên mã 2 lần sử dụng 400 rA, 300 rU, 400rG và 400 rX của môi trường. Tính số Nu từng loại của gen phiên mã ra mARN trên.
Mạch 1 của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu T = G = 5/7X. Mạch thứ 2 có số Nu loại T = 3/5 số Nu của mạch thứ nhất và có 180 Nu.
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
b) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
c) số lần phiên mã của gen? Số lượng và tỉ lệ % từng loại ribonucleotit trong một phân tử mARN.
d) Số lượng ribonucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen trên.
Câu 1:Cho phân tử mARN có trình tự nuclêôtit: AUG AAA UAX XXX GGG XXX UGU UAG. Xác định trình tự nuclêôtit ở mạch của gen( đoạn ADN ) đã đọc ra phân tử mARN trên:
A. TAX TTT ATG GGG XXX GGG AXA ATX B. 3, TAX TTT ATG GGG XXX GGG AXA ATX 5,
C. 3, ATG AAA TAX XXX GGG XXX TGT TAG 5, D. 5, TAX TTT ATG GGG XXX GGG AXA ATX 3,
Một gen chứa 120 vòng xoắn và có 20% Adenin . a) Tính tổng số nu gen , chiều dài, khối lượng phân tử của gen b) Tính số nu loại A,T,G,X. Mong m.n giúp đỡ