b. Áp dụng công thức: \(R=\sqrt[3]{\dfrac{a\%}{N_A}\cdot\dfrac{M}{D}\cdot\dfrac{3}{\pi}}\) vào là ra !
a. Áp dụng D = m/V
b. Áp dụng công thức: \(R=\sqrt[3]{\dfrac{a\%}{N_A}\cdot\dfrac{M}{D}\cdot\dfrac{3}{\pi}}\) vào là ra !
a. Áp dụng D = m/V
Trog tự nhiên ngtô C có 2 đồng vị bền 12C chiếm 98,89% còn lại là 13C
A) tính ngtư khối tb của ntô C
B) tính % khối lượng của 12C trong H2CO3
C) mỗi khi có 5 ngtư đồng vị 13C thì có bn ngtư đồng vị 12C
Trong tự nhiên ngtô br có hai đồng vị 79br 81br khối lượng ngtư trung bình của br
a) tính % số ngtư của mỗi đồng vị
b) tính % khối lợng của 81 br trong HbrO3
c) mỗi khi có 18 nguyên tử đồng vị 79 br thì có bn nt đồng vị 81br
Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79.91. Brom có 2 đồng vị, trong đó đồng vị ⁷⁹Br chiếm 54.5% số nguyên tử. a) Tính nguyên tử khối của đồng vị còn lại b) Tính % khối lượng của đồng vị ⁷⁹Br có trong phân tử HBrO4
Ai giúp e với nguyên tử Al có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Điện tích hạt nhân của Al là bao nhiêu ? Tính số khối của nguyên tử Al?
Trong tinh thể nhôm, các nguyên tuer chiếm 74% về thể tích, còn lại là khe rỗng. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7 g/ml và nguyên tử khối là 27đvc. Tính bán kính nguyên tử gần đúng?
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị , trong HClO4
Phân tử MX2 có M chiếm 46.67% về khối lượng trong hạt nhân M số n nhiều hơn số p là 4. Trong hạt nhân của X số n = số p. Tổng số p trong MX2 là 58. Xác định điẹn tích hạt nhân của M và X.
Mình cảm ơn.
cho Br có hai đồng vị 79Br và 81Br , A=79,91
a) tính % khối lượng của 79Br trong NaBr;MgBr2;AlBr3
b) tính khối lượng Al2(SO4)3 tương ứng vs lượng AlBr3 (mol Al không đổi )biết có 18.1022 nguyên tử 81Br
Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình là 63,54.
a/ Xác định phần trăm của mỗi loại đồng vị.
b/ Hỏi mỗi khi có 108 nguyên tử 65Cu thì có bao nhiêu nguyên tử 63Cu?
c/ Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 65Cu lần lượt trong Cu2O và CuCl2