- Chạy 10 vòng xung quanh sân trường đến khi nào mệt thì nghỉ
- Ôn tập kiến thức đến khi nào giải được bài toán khó thì dừng
- Chạy 10 vòng xung quanh sân trường đến khi nào mệt thì nghỉ
- Ôn tập kiến thức đến khi nào giải được bài toán khó thì dừng
viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trc cho ví dụ c10 kiểm tra tính đúng sai của câu lệnh sauneeus sai sửu lại cho đúng
a for i = 1 to 5 do writeln (`A');
b, for i : 1.5 to 5.5 do writeln (`A');
c x : 5 ; while x : x=5 DO X: = x + 5 ;
d, var array : x [1.. 10] of interger ;
hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước
A.hằng ngày em đi học
B.em bị ốm
C.đến nhà bà ngoại chơi một hôm vào ngày bố và mẹ đi vắng
C. ngày đánh răng 3 lần
Vẽ sơ đồ khối, viết cú pháp và mô tả cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị B. Giảm 1 đơn vị C. Tăng 1 đơn vị hoặc giảm 1 đơn vị tùy thuộc vào câu lệnh cụ thể D. Biến đếm giữ nguyên Câu 2: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i--) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Giảm 1 đơn vị. C. Tăng 5 đơn vị. D. Biến đếm giữ nguyên. Câu 3: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i++) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Giảm 1 đơn vị. C. Tăng 5 đơn vị. D. Biến đếm giữ nguyên. Câu 4: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng: for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh; Hỏi biểu thức2 là gì A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm. B. Khởi tạo biến đếm. C. Điều kiện lặp. D. Phép gán giá trị cho biến. Câu 5: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng: for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh; Hỏi biểu thức3 là gì A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm. B. Khởi tạo biến đếm. C. Điều kiện lặp. D. Phép gán giá trị cho biến. Câu 6: Những câu lệnh lặp nào được viết đúng trong C++ A. for i:=1 to 5 do s:=s+I; B. for (i=5; i>=1; i--) s=s+i; C. for (i=0, i<8, i++ ) s=s+i; D. for (i=1; i<=5; i++) s=s+i; Câu 7: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 1; B. 6; C. 7; D. Giá trị khác Câu 8: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 1; B. 21; C. 28; D. Giá trị khác Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=3; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 3; B. 5; C. 7; D. Giá trị khác Câu 10: Cho đoạn chương trình sau: S=5; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 5; B. 28; C. 33; D. Giá trị khác Câu 11: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết while kết thúc khi nào? A. Khi điều kiện sai B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Khi kết thúc câu lệnh Câu 12: Trong vòng lặp while, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện sai; B. Điều kiện còn đúng C. Điều kiện không xác định; D. Không cần điều kiện Câu 13: Cú pháp câu lệnh lặp while trong C++ có dạng: while (điều kiện) câu lệnh; Vậy điều kiện thường là gì? A. Biểu thức khởi tạo. B. Phép gán giá trị cho biến C. Phép so sánh. D. Một câu lệnh bất kì Câu 14: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0 vòng lặp; B. 5 C. 10 D. Giá trị khác Câu 15: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 0; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A. 5; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 17: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A. 0; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 18: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác Câu 19: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác Câu 20: Cho đoạn chương trình sau: n=0; while (n==0) cout<<“Chao cac ban”; Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0. B. Vô số vòng lặp. C. 15. D. Giá trị khác. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống. Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử dương. Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm. Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng các phần tử dương. Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng các phần tử âm.
Viết chương trình tính:
- Tổng n số tự nhiên đầu tiên với n nhập từ bàn phím bằng câu lệnh với số lần lặp biết trước. (for… do).
- Tích các số từ 5 đến 30.
- Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tròn, hình thang với các kích thước được nhập từ bàn phím.
Mình đang cần gấp
cho thuật toán sau
bước 1: i:=0, T:=105
bước 2: nếu T<20 thì chuyển sang bước 4
bước 3: i:=i+5, T:=T- i, quay lại bước 2
bước 4: in ra kết quả T và i
a) hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị T và i là bao nhiêu
b) viết chương trình thể hiện thuật toán trên
Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử (với n được nhập từ bàn phím, n<=15) Tính tổng các số của dãy và in kết quả tổng tính đc ra màn hình(dùng câu lệnh lặp while..do)
TÌNH HUỐNG: Nhà sách Văn Khoa thường nhập bút, sách, vở, báo, truyện….Để bán cho học sinh nhân ngày tựu trường. Biết rằng lượng vở học sinh nhập mỗi lần không quá 5000 cuốn. Mỗi năm học nhà sách nhập Vở 2 lần Và giá của mỗi 1 cuốn vở là 4500 VNĐ (giá vở cố định). Em hãy thực hiện các công việc sau:
1. Xác định bài toán trên. (2 điểm)
2. Em hãy giải bài toán trên bằng thuật toán liệt kê hoặc sơ đồ khối.
(3 điểm)
3. Viết chương trình pascal để tính tổng tiền nhập vở của nhà sách lần 1 và lần 2. (5 điểm)
- Thanhtien1:= soluong1*dongia;
- Thanhtien2:= soluong2*dongia;
- Tongtien:= thanhtien1 + thanhtien2;
Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình n:=16; T:=T -n; end; A.2 B.3 C.4 D.5