nêu tính chất vật lí của HIDRO và NƯỚC qua việc điền vào bảng sau :
Hidro | Nước |
Kí hiệu : ............................................... | Kí hiệu :....................................... |
Công thức phân tử :...................... |
Công thức phân tử :................................ |
Trạng thái :..................................... | Trạng thái :.................................... |
Màu sắc :...................................... | Màu sắc :.................................. |
Mùi :........................................ | Mùi:....................................... |
Vị :.................................... | Vị:................................ |
Nặng hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao ? ............................................ |
Nhiệt độ sôi , nhiệt độ hóa rắn:........................................................ |
Tan nhiều hay ít trong nước ?........................................... | Nước có thể hòa tan được những chất nào ? ........................................ |
Hidro | Nước |
Kí hiệu : H | Kí hiệu : H2O |
Công thức phân tử :H2 |
Công thức phân tử:H2O |
Trạng thái : Khí | Trạng thái : Lỏng |
Màu sắc :Không màu | Màu sắc :Không màu |
Mùi :Không muì | Mùi:Không muì |
Vị :Không vị | Vị:Không vị |
Nặng hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao ? Nhẹ hơn. \(d_{\dfrac{H_2}{kk}}=\dfrac{M_{H_2}}{29}=\dfrac{2}{29}\) |
Nhiệt độ sôi , nhiệt độ hóa rắn: 100o - 0o |
Tan nhiều hay ít trong nước ? Có nhiều. | Nước có thể hòa tan được những chất nào ? Chất khoáng hòa tan. |
Hidro | Nước |
Kí hiệu : H | Kí hiệu : \(H_2O\) |
Công thức phân tử : \(H_2\) |
Công thức phân tử : \(H_2O\) |
Trạng thái : Khí | Trạng thái : Rắn, lỏng, khí |
Màu sắc : Không | Màu sắc : Không |
Mùi : Không | Mùi: Không |
Vị : Không | Vị: Không |
Nặng hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao ? : Nhẹ hơn không khí vì \(\dfrac{2}{29}>1\) |
Nhiệt độ sôi , nhiệt độ hóa rắn: \(100^0C\) và \(0^0C\) |
Tan nhiều hay ít trong nước ? Nhiều |
Nước có thể hòa tan được những chất nào ? - Rắn (đường, muối ăn,...) - Lỏng (cồn, axit,...) - Khí ( khí amoniac, khí oxi,...) |