Lâm nghiệp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đỗ Thị Cẩm Lan

Nêu những vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên ( nêu càng nhìu càng tốt). nêu cả địa chỉ vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên bạn vừa nêu)

GIÚP MÌNH VỚI. THỨ 6 NỘP BÀI ÙI

{ THANKS VERY MUCH} vuivuivui

nguyễn lê yến linh
17 tháng 1 2017 lúc 16:23
khu vực
trung du và miền núi phía bắc

-bái tử long

-ba bể

-tam đảo

-xuân sơn

-hoàng liên

-quảng ninh

-bắc kạn

-tuyên quang,thái nguyên, vĩnh phúc

-phú thọ

-lai châu, lào cai

đồng bằng bắc bộ

-cát bà

-ba vì

-xuân thủy

-cúc phương

-hải phòng

-hà nội

-nam định

ninh bình thanh hóa, quảng bình

bắc trung bộ

-bến en

-pù mát

-vũ quang

-phong nha-kẻ bàng

-bạch mã

-thanh hóa

-nghệ an

-hà tĩnh

-quảng bình

-thừa thiên huế

vuivui

Hoàng Quốc Việt
4 tháng 5 2018 lúc 21:36
CÁC VƯỜN QUỐC GIA
Vùng Tên vườn Năm
thành lập
Diện tích
(ha)
Địa đim
Trung du
và miền núi
phía Bắc
Bái Tử Long 2001 15.783 Quảng Ninh
Ba Bể 1992 7.610 Bắc Kạn
Tam Đảo 1986 36.883 Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang
Xuân Sơn 2002 15.048 Phú Thọ
Hoàng Liên 1996 38.724 Lai Châu, Lào Cai
Đồng bằng
Bắc Bộ
Cát Bà 1986 15.200 Hải Phòng
Xuân Thủy 2003 7.100 Nam Định
Ba Vì 1991 6.986 Hà Nội
Cúc Phương 1966 20.000 Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình
Bắc Trung Bộ Bến En 1992 16.634 Thanh Hóa
Pù Mát 2001 91.113 Nghệ An
Vũ Quang 2002 55.029 Hà Tĩnh
Phong Nha-Kẻ Bàng 2001 200.000 Quảng Bình
Bạch Mã 1991 22.030 Thừa Thiên-Huế
Nam Trung Bộ Phước Bình 2006 19.814 Ninh Thuận
Núi Chúa 2003 29.865 Ninh Thuận
Tây Nguyên Chư Mom Ray 2002 56.621 Kon Tum
Kon Ka Kinh 2002 41.780 Gia Lai
Yok Đôn 1991 115.545 Đăk Nông, Đắk Lắk
Chư Yang Sin 2002 58.947 Đắk Lắk
Bidoup Núi Bà 2004 64.800 Lâm Đồng
Đông Nam Bộ Cát Tiên 1992 73.878 Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước
Bù Gia Mập 2002 26.032 Bình Phước
Lò Gò Xa Mát 2002 18.765 Tây Ninh
Côn Đảo 1993 15.043 Bà Rịa-Vũng Tàu
Tây Nam Bộ Tràm Chim 1994 7.588 Đồng Tháp
Mũi Cà Mau 2003 41.862 Cà Mau
U Minh Hạ (Vồ Dơi) 2006 8.286 Cà Mau
U Minh Thượng 2002 8.053 Kiên Giang
Phú Quốc 2001 31.422 Kiên Giang
KHU DỰ TRỮ THIÊN NHIÊN (KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN)
Vùng Tên khu bảo tồn Năm
thành lập
Diện tích
(ha)
Địa điểm
Trung du
và miền núi
phía Bắc
Đồng Sơn-Kỳ Thượng 2003 14.851 Quảng Ninh
Tây Yên Tử 2002 13.023 Bắc Giang
Hữu Liên 8.293 Lạng Sơn
Núi Pia Oắc 10.261 Cao Bằng
Kim Hỷ 2003 14.772 Bắc Kạn
Thần Sa-Phượng Hoàng 18.859 Thái Nguyên
Chạm Chu 2001 15.902 Tuyên Quang
Na Hang 22.402 Tuyên Quang
Bắc Mê 1994 9.043 Hà Giang
Bát Đại Sơn 2000 4.531 Hà Giang
Du Già 1994 11.540 Hà Giang
Phong Quang 1998 7.911 Hà Giang
Tây Côn Lĩnh 2002 14.489 Hà Giang
Hoàng Liên - Văn Bàn 25.173 Lào Cai
Mường Tè 33.775 Lai Châu
Mường Nhé 1996 44.940 Điện Biên
Nậm Dôn 1997 18.000 Sơn La
Copia 11.996 Sơn La
Sốp Cộp 17.369 Sơn La
Tà Xùa 13.412 Sơn La
Xuân Nha 16.317 Sơn La
Nà Hẩu 16.400 Yên Bái
Hang Kia-Pà Cò 5.258 Hoà Bình
Ngọc Sơn-Ngổ Luông 15.891 Hoà Bình
Phu Canh 5.647 Hoà Bình
Thượng Tiến 5.873 Hoà Bình
Đồng bằng
Bắc Bộ
Tiền Hải 1994 3.245 Thái Bình
Vân Long 2002 1.974 Ninh Bình
Bắc Trung Bộ Pù Hu 23.028 Thanh Hóa
Pù Luông 16.902 Thanh Hóa
Xuân Liên 23.475 Thanh Hóa
Tam Quy 1986 500 Thanh Hoá
Hòn Mê 1986 500 Thanh Hoá
Pù Hoạt 35.723 Nghệ An
Pù Huống 40.128 Nghệ An
Kẻ Gỗ 21.759 Hà Tĩnh
Bắc Hướng Hóa 25.200 Quảng Trị
Đakrông 37.640 Quảng Trị
Phong Điền 30.263 Thừa Thiên-Huế
Nam Trung Bộ Bán Đảo Sơn Trà 1977 3.871 Đà Nẵng
Bà Nà-Núi Chúa 30.206(ĐN)
2.753(QN)
Đà Nẵng và Quảng Nam
Ngọc Linh 17.576 Quảng Nam
Sông Thanh 79.694 Quảng Nam
An Toàn 22.545 Bình Định
Hòn Bà 19.164 Khánh Hòa
Krông Trai 13.392 Phú Yên
Kalon – Sông Mao 1986 20.000 Bình Thuận
Núi Ông 24.017 Bình Thuận
Tà Kóu 8.468 Bình Thuận
Tây Nguyên Ngọc Linh 38.109 Kon Tum
Kon Cha Răng (Kon Chư Răng) 15.446 Gia Lai
Ea Sô 24.017 Đắk Lắk
Nam Kar 21.912 Đắk Lắk
Nam Nung 10.912 Đắk Nông
Tà Đùng 17.915 Đắk Nông
Núi Đại Bình (Bảo Lộc) 1986 5.000 Lâm Đồng
Đèo Ngoạn Mục 1986 2.000 Ninh Thuận,Lâm Đồng
Đông Nam Bộ Bình Châu-Phước Bửu 10.905 Bà Rịa - Vùng Tàu
Cần Giờ 1991 75.740 TP. Hồ Chí Minh
Vĩnh Cửu 53.850 Đồng Nai
Tây Nam Bộ Láng Sen 5.030 Long An
Thạnh Phú 2.584 Bến Tre
Ấp Canh Điền 363 Bạc Liêu
Hòn Chông 965 Kiên Giang
KHU BẢO TỒN LOÀI (KBTL)VÀ SINH CẢNH
Vùng Tên khu bảo tồn Năm thành lập Diện tích (ha) Địa điểm
Trung du
và miền núi
phía Bắc
Vượn Cao vít Trùng Khánh 2.261 Cao Bằng
Nam Xuân Lạc 1.788 Bắc Kạn
Voọc mũi hếch Khau Ca 2.010 Hà Giang
Chế Tạo 20.293 Yên Bái
Bắc Trung Bộ Hương Nguyên 10.311 Thừa Thiên-Huế
Sao La Thừa Thiên-Huế Thừa Thiên-Huế
Nam Trung Bộ Sao La Quảng Nam(A Vương) Quảng Nam
Tây Nguyên Đắk Uy 660 Kon Tum
Ea Ral 49 Đắk Lắk
Trấp Ksơ 100 Đắk Lắk
Tây Nam Bộ Lung Ngọc Hoàng 791 Hậu Giang
Vườn Chim Bạc Liêu 385 Bạc Liêu
Sân Chim Đầm Dơi 130 Cà Mau
RỪNG VĂN HOÁ LỊCH SỬ MÔI TRƯỜNG (Khu Bảo vệ Cảnh quan Di tích lịch sử)
Vùng Tên khu bảo tồn Năm thành lập Diện tích (ha) Địa điểm
Trung du
và miền núi
phía Bắc
Bản Dốc 566 Cao Bằng
Hồ Thăng Hen 372 Cao Bằng
Lam Sơn 75 Cao Bằng
Núi Lăng Đồn 1.149 Cao Bằng
Khu rừng Trần Hưng Đạo 1.143 Cao Bằng
Pắc Bó 1.137 Cao Bằng
Mường Phăng 935,88 Điện Biên
Đền Hùng 538 Phú Thọ
Núi Nả 670 Phú Thọ
Yên Lập 330 Phú Thọ
An toàn khu Định Hoá 8728 Thái Nguyên
Hồ Núi Cốc 2003 6.000 Thái Nguyên
Tân Trào 4.187 Tuyên Quang
Kim Bình 210,8 Tuyên Quang
Đá Bàn 119,6 Tuyên Quang
Yên Tử 2.687 Quảng Ninh
Bãi Cháy 1986 562 Quảng Ninh
Hồ Cấm Sơn 1997 15.000 Bắc Giang
Ải Chi Lăng 1986 1.000 Lạng Sơn
Đảo hồ Sông Đà 1986 3.000 Hoà Bình
Đồng bằng
Bắc Bộ
Côn Sơn - Kiếp Bạc 1216,9 Hải Dương
Đồ Sơn 2003 267 Hải Phòng
K9 - Lăng Hồ Chí Minh 200 Hà Nội
Chùa Thầy 37,13 Hà Nội
Vật Lại 11,28 Hà Nội
Hương Sơn 2.719,8 Hà Nội
Hoa Lư 2.985 Ninh Bình
Bắc Trung Bộ Núi Chung 628,3 Nghệ An
Đền Bà Triệu 1986 300 Thanh Hoá
Ngọc Trạo 1986 300 Thanh Hoá
Lam Sơn 1986 300 Thanh Hoá
Núi Thần Đinh 136. Quảng Bình
Rú Lịnh 270 Quảng Trị
Đường Hồ Chí Minh 5.680 Quảng Trị
Duyên hải Nam Trung Bộ Nam Hải Vân 3.397,3 Đà Nẵng
Ngũ Hành Sơn 1986 400 Đà Nẵng
Cao Muôn 1986 6.770 Quảng Ngãi
Cù Lao Chàm 1.490 Quảng Nam
Núi Bà 2.384 Bình Định
Quy Hòa- Ghềnh Ráng 2.163 Bình Định
Vườn Cam Nguyễn Huệ 752. Bình Định
Đèo Cả - Hòn Nưa 5.768,2 Phú Yên
Tây Nguyên Hồ Lắk 9.478,3 Đắk Lắk
Thác Đray Sáp - Gia Long 1.515,2 Đắk Nông
Lâm Viên (Rừng Thông Đà Lạt) 1977 28.000 Lâm Đồng
Đông Nam Bộ Núi Bà Rá 1.056 Bình Phước
Căn cứ Đồng Rùm 32 Tây Ninh
Căn cứ Châu Thành 147 Tây Ninh
Dương Minh Châu 1986 5.000 Tây Ninh
Căn cứ Chàng Riệc 9.122 Tây Ninh
Chiến Khu Bời Lời 1986 2.000 Tây Ninh
Núi Bà Đen 1.545 Tây Ninh
Đồng bằng
sông Cửu Long
Gò Tháp 289,8 Đồng Tháp
Xẻo Quýt 50 Đồng Tháp
Tức Dụp 200 An Giang
Trà Sư 37,13 An Giang
Thoại Sơn 370,5 An Giang
Núi Sam 171 An Giang
Cụm đảo Hòn Khoai 621 Cà Mau
CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN ĐỀ XUẤT (RỪNG VĂN HOÁ LỊCH SỬ, KHU BT BIỂN)
Vùng Tên khu bảo tồn Đề xuất Diện tích (ha) Địa điểm
Đồng Bằng Sông Hồng VH-LS Yên Thế 1.883 Bắc Giang
Biển đảo Cát Bà (Cát Bà – Hạ Long) 10.900 Hải Phòng
Biển đảo Bạch Long Vĩ 90.000 Hải Phòng
Tiên Lãng 5.000 Hải Phòng
Xuân Mai 400 Hà Nội
Thái Thuỵ 13.696 Thái Bình
Nghĩa Hưng 7.600 Nam Định
Đông Bắc Bộ VH-LS Mỹ Bằng 3.403 Tuyên Quang
Tam Tạo 9.000 Bắc Kạn
Đồng Phúc Bắc Kạn
Mù Cang Chải 20.293 Yên Bái
Mỏ Rẹ - Bắc Sơn 4.000 Lạng Sơn
Lâm Ca 17.460 Lạng Sơn
Biển Đảo Trần 4.200 Quảng Ninh
Biển Đảo Cô Tô 7.850 Quảng Ninh
Các Đảo Vịnh Hạ Long 1.000 Quảng Ninh
Các Đảo Hồ Thác Bà 5.000 Yên Bái
Tây Bắc Hoàng Liên Sơn Lai Châu 19.739 Lai Châu
Bảo Thắng 13.429 Lào Cai
Bắc Trung Bộ Mường Sài 10.000 Thanh Hoá
VH-LS Sầm Sơn (Núi Thường Lệ) 543 Thanh Hoá
VH-LS Rừng Thông Đông Sơn 290 Thanh Hoá
Biển Hòn Mê 6.700 Thanh Hoá
VH-LS Hàm Rồng 226 Thanh Hoá
VH-LS Vực Mấu 24.842 Nghệ An
Khe Ve – Minh Hoá 10.000 Quảng Bình
Khe Nét 23.524 Quảng Bình
Núi Giăng Màn 60.000 Quảng Bình, Hà Tĩnh
Biển Đảo Cồn Cỏ 2.490 Quảng Trị
Biển Hải Vân – Hòn Sơn Trà 27.416 Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng
VH-LS Bắc Hải Vân 14.547 Thừa Thiên Huế
VH-LS Tây Nam Huế 1.260 Thừa Thiên Huế
Biển Tam Giang – Cầu Hai 24.876 Thừa Thiên Huế
Nam Trung Bộ Biển đảo Lý Sơn 997 Đà Nẵng
Biển Cù Lao Chàm 6.719 Quảng Nam
VH-LS Núi Thành (Chùa Hang) 1.500 Quảng Nam
Tiên Phước Quảng Nam
Quế Sơn Quảng Nam
Phú Ninh 23.409 Quảng Nam
Khánh Giang (Hành Tín) 800 Quảng Ngãi
VH-LS Dung Quất 7.873 Quảng Ngãi
Biển Quy Nhơn (Đầm Thị Nại) 5.800 Bình Định
Phước Sơn 120 Bình Định
Biển Hòn Mun (Bích Đạm) 10.500 Khánh Hoà
Biển Nha Phú – Hòn Heo 5.600 Khánh Hoà
Biển Trường Sa 160.000 Khánh Hoà
Biển Thuỷ Triều (Vịnh Cam Ranh) 5.000 Khánh Hoà
Biển Ô Loan 2.650 Phú Yên
Biển Cù Mông 3.000 Phú Yên
Tây Nguyên Chư Prông 50.104 Gia Lai
Bắc Plei Ku (Biển Hồ) 12.941 Gia Lai
A Yun Pa 44.268 Gia Lai
Chư Hoa 17.360 Đắk Lắk
Đắk Măng 30.000 Đắk Lắk
Biển Hòn Cau – Vĩnh Hảo (Cù Lao Cau) 12.500 Bình Thuận
Biển đảo Phú Quý 18.920 Bình Thuận
Biển Đầm Nai 1.000 Ninh Thuận
Tây Nam Lâm Đồng Lâm Đồng
Tân Phú 16.967 Đồng Nai
Đồng Bằng Sông Cửu Long Biển Thổ Chu (Các đảo Tây Nam Bộ) 22.400 Kiên Giang
Biển Phú Quốc (An Thới) 18.700 Kiên Giang
Biển Nam Du 10.400 Kiên Giang
Kiên Lương 14.605 Kiên Giang
Sân Chim Chà Là (Cái Nước) 14 Cà Mau, Bạc Liêu
Đồng Tháp Mười 153 Tiền Giang
Đông Nam Bộ VH-LS Củ Chi 191 Tp. Hồ Chí Minh
VH-LS Bình Chánh (Tân Tạo) 262 Tp. Hồ Chí Minh
Biển Côn Đảo 29.400 Bà Rịa – Vũng Tàu
Hoàng Quốc Việt
4 tháng 5 2018 lúc 21:37

tick mik nhé mất bao nhiu công sức tìm đó nên với lại quên kẻ ô

Hoàng Quốc Việt
4 tháng 5 2018 lúc 21:38

ấy bài mik bị lệch sang bên trái r chết cha


Các câu hỏi tương tự
Dao Ho Cam
Xem chi tiết
Lưu Bình
Xem chi tiết
Lưu Bình
Xem chi tiết
Tú Linh
Xem chi tiết
nguyen ke minh triet
Xem chi tiết
Chii Chi
Xem chi tiết
Đoàn Nhật Nam
Xem chi tiết
Chính VÕ
Xem chi tiết
Trần Đăng Nhất
Xem chi tiết