Đặc điểm | Hub | Switch | Router |
Chức năng chính | Bộ chia tín hiệu đơn giản | Xử lý dữ liệu và chia nhỏ miền xung đột | Kết nối mạng Lan và định tuyến dữ liệu |
Xử lí địa chỉ đích | Không | Có | Có |
Xử lí xung đột tín hiệu | Không | Giảm xung đột và chia nhỏ miền xung đột | Không |
Số cổng | Thường ít (4-8) cổng | Đa dạng (8 cổng trở lên) | Đa dạng (tùy thuộc vào model) |
Tốc độ truyền dữ liệu | Thấp (10/100 Mbps) | Cao (100 Mbps, 1 Gbps, 10 Gbps) | Cao (Từ 15 đến trên 50Mbps) |
Kết nối mạng WAN | Không | Không | Có (một hoặc nhiều cổng WAN) |
Xử lí giao thức mạng | Không | Không | Có (TCP/IP, DHCP, NAT, DNS,…) |
Bảo mật cao | Không | Không | Có |
Sử dụng trong mạng | Rất ít sử dụng hiện nay | Phổ biến trong mạng LAN | Phổ biến trong mạng LAN và WAN |
Đúng 0
Bình luận (0)