Những điểm giống nhau giữa cacbohidrat và lipit gồm:
(1). đều được cấu tạo bởi 3 loại nguyên tố chính là C, H, O.
(2). đều là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào.
(3). đều tham gia cấu tạo các hoocmon sinh dục, vitamin.
(4). đều là thành phần cấu trúc của các bộ phận tế bào.
(5). Đều có đặc tính kị nước.
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Phân tử glicoprotein là một phân tử được cấu tạo từ hai thành phần là cacbohidrat và protein. Cacbohidrat do lưới nội chất trơn tổng hợp. Protein do lưới nội chất hạt tổng hợp. Hai thành phần này được vận chuyển đến bộ máy gongi để lắp ráp thành phân tử glicoprotein rồi mang đến gắn lên màng sinh chất giúp các tế bào nhận biết ra nhau, liên kết tạo nên mô. Chất độc A nào đó làm hỏng chức năng của bộ máy gongi, theo em điều gì sẽ xảy ra và giải thích:
A: Phân tử glicoprotein vẫn được tạo ra, tế bào vẫn liên kết với nhau để tạo nên mô
B: Phân tử protein sẽ lắp ráp với cacbohidrat tại ti thể để tạo ra phân tử glicoprotein gắn lên màng sinh chất của tế bào
C: Phân tử glicoprotein không được tạo ra để gắn lên màng sinh chất nên các tế bào không nhận ra nhau và liên kết tạo nên mô
D: Không có ý nào đúng
lập bảng liệt kê các dạng cacbohidrat về cấu trúc , tính chất , và vai trò của chúng
Câu 1. Có những loại axit Nu nào? Các loại axit Nu được cấu tạo theo nguyên tắc nào?
Câu 3: So sánh cấu trúc của ADN và ARN
Câu 4: Phân biệt các loại ARN
Câu 6. Hãy nêu chức năng của ADN
Câu 7. Tại sao khi cần xác định người thân của mình trong những hoàn cảnh đặc biệt như: tai nạn, thất lạc...người ta sử dụng phương pháp xét nghiệm ADN?
Câu 8. Hãy thiết lập các công thức tính các đại lượng của ADN:
Câu 9. Một gen có chiều dài 5100A0. Trong đó hiệu số phần trăm giữa A với một loại nu khác là 30% số nu của gen. Hãy xác định:
a. Chiều dài của gen
b. Tỉ lệ và số nu mỗiloại của gen
c. Số liên kết hiđrô của gen
Câu 10. Một gen có A= 600 chiếm 20% số nu của gen. Hãy xác định:
a. Tổng số Nu của gen
b. Số nu mỗi loại của gen
c. Số liên kết phốt pho đieste của gen
Câu 11: Một đoạn ADN có A = 240 = 10% tổng số nuclêôtic của đoạn ADN.
a. Tìm tổng số nuclêôtic của đoạn ADN?
b. Tính số liên kết hiđrô của đoạn ADN?
Câu 13: Một đoạn phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt , đã được môi trường nội bào cung
cấp Là 21 000 Nuclêôtit.
a. Tính chiều dài của phân tử ADN ra Ăngstrông ?
b. Tính số lượng các loại Nuclêôtit của ADN này ; biết trong phân tử ADN này có Nuclêôtit loại T = 30 % số Nuclêôtit ?
Câu 14: Một gen có khối lượng phâ tử là9.10 đvC.
a. Tìm chiều dài của gen.
b. Số chu kì xoắn của gen
Câu 15: Gen có tổng số lk H giữa các cặp Nu là 3120. Trong gen hiệu số Nu loại G với Nu khác bằng 240.
a. Xác định chiều dài của gen.
b. Tính khối lượng phân tử của gen.
a, Kể tên đơn phân và liên kết hoá học giữa các đơn phân cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ trong tế bào b, Phân biệt cấu trúc của ADN và ARN ở sinh vật nhân thực?, c, Vì sao tế bào thực vật không dự trữ glucoozo mà thường dự trữ tinh bột?
1. Trong tế bào thực vật có một bào quang có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào . đó là Bào quan nào? hãy trình bày cấu tạo của nó
2. Trong tế bào thực vật có một bào quang có khả năng tổng hợp cácbonhidrat cho tế bào . đó là bào quang nào ? hãy trình bày cấu tạo của nó
Em cần gấp đề kiểm tra học kì
Nêu các đại phân tử hữu cơ cấu tạo nên tế bào. Nêu tên đơn phân, thành phần cấu tạo, thành phần hóa học, liên kết
tế bào được cấu tạo bởi những thành phần nào?
Kể tên 2 sinh vật trong tự nhiên mà cơ thể được cấu tạo từ tế bào nhân thực