Cách dùng của thì hiện tại đơn là :
- Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại hằng ngày - Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên - Diễn tả một trạng thái cố định
Cách dùng thì hiên tại đơn | Ví dụ về thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại | I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ) |
Chân lý, sự thật hiển nhiên | The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây) |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. | The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới) |
Thì hiện tại đơn diễn tả :
* Một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại. Trong câu thường có các trạng từ : always, often, usually, seldom, rarely,...
* Một sự thật hiển nhiên, một chân lí.
* Một thời gian biểu hoặc một lịch trình
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.The present simple tense.( thì hiện tại đơn )
1, Tobe :( am, is,are).
a, affirmative : Khẳng định.
S+ am / is / are + .................... |
Ex: We are students.
b, Negative. Phủ định.
S + am / is / are + not +..................... |
Ex: My mother is not / isn't a farmer .
c, Interrogative: Nghi vấn
Am / is / are + S + ...................... |
Ex : Is your brother a worker ? => Yes . He is ,No . He isn't
+Dùng để diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí hay thói quen lặp đi lặp lại thường ngày
Use:
Đối với động từ to be:
S + Vs/es + O +......
Đối với động từ thường:
S + do/does + O +....
Dấu hiệu nhận biết: các trạng từ often, usually, sometimes, never, every, always, seldom,.......