Vì sao cây cà phê lại được trồng nhiều ở Tây Nguyên ? Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta từ năm 1989 đến năm 2003 theo những ngành nào ?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1970-2006
Năm | 1970 | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Dân số( triệu người) |
41,1 | 52,7 | 64,4 | 76,3 | 84,2 |
Gia tăng dân số (%) | 3,2 | 2,5 | 2,1 | 1,4 | 1,3 |
Vẽ biểu đồ kết hợp (cột, đường) thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1970- 2006 Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét
Cho bảng số liệu sản lượng thủy sản (đv:nghìn tấn)
Chia ra |
Năm | Tổng | Khai thác | Nuôi trồng |
1998 | 1782,0 | 1357,0 | 425,0 |
2002 | 2647,4 | 1802,6 | 844,0 |
a)Vẽ biểu đồ (biểu đồ tròn) cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng năm 1998 và năm 2002
b)Nhận xét và giải thích
Năm | Trâu tấn | Bò tấn | Lợn nghìn tấn | Gia cầm nghìn tấn |
2000 |
48415 | 93819 | 1418.1 | 292.9 |
2009 | 79074 |
263379 |
3035.9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thịt các loại ở nước ta.
b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thịt các loại ở nước ta.
Câu 2 Cho bảng tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2017 (%) Năm 2000 2010 2017 Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,18 30,50 35,04 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2000 – 2017? b. Dựa vào số liệu và biểu đồ, nhận xét cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn trên?
Các bạn giúp tớ với
Câu hỏi 1.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ?
Câu hỏi 2.
- Cho biết vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh lao động của cả nước ?
- Hãy cho biết đặc điểm lao động của vùng này có gì khác với các vùng khác trong cả nước?
Câu 3.
Cho bảng số liệu về số dân thành thị, nông thôn nước ta trong thời gian 1990- 2004 theo bảng số liệu dưới đây. Vẽ biểu đồ thích hợp và cho nhận xét về dân thành thị nước ta trong giai đoạn trên. (Đơn vị nghìn người.)
Năm |
1990 |
1995 |
1999 |
2000 |
2004 |
Tổng số |
66016, 7 |
71995,5 |
76596,7 |
77635,4 |
82032,3 |
Thành thị |
12880,3 |
14938,1 |
18081,6 |
18805,3 |
21591,2 |
Nông thôn |
53136,4 |
57057,4 |
58514,7 |
58830,1 |
60441,1 |
nguồn lao động nước ta hiện nay có thuận lợi khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội của đất nước? nêu những hướng giải quyết những khó khăn đó?
1. Tình hình tăng dân số ở nước ta trong các thời kỳ, tác động của tăng dân số đến phát triển kinh tế-xã hội 2. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và tác động của cơ cấu dân số đến các vấn đề xã hội 3. Đặc điểm phân bố dân số, mật độ dân số của các vùng 4. Đặc điểm của nguồn lao động, phân phối lao động II. Địa lý của các ngành kinh tế (khai thác đá lát trong DLVN). 1. Xác định sân bay, cảng biển, vườn quốc gia, tài nguyên du lịch, tuyến giao thông 2. Các ngành kinh tế mạnh ở mỗi khu vực II. Phân chia lãnh thổ. 1. Trình bày về sức mạnh của điều kiện tự nhiên trong phát triển kinh tế của vùng Trung. du và vùng núi phía Bắc. 2. Các điều kiện thuận lợi cho đồng bằng sông Hồng để sản xuất thực phẩm là gì? 3. Trình bày về sự khác biệt về điều kiện tự nhiên trong phát triển kinh tế của miền Bắc: Miền Trung Việt Nam. 4. Liên hệ thực tế địa phương: Vịnh Hạ Long, Yên Tử PHẦN B. BÀI TẬP - Bài 10 (SGK / 38) - BÀI 16 (SGK / 60 - BÀI 22 (SGK / 80) - - Kết thúc - -
Bài 2: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
Rút ra kết luận
hoạt động kinh tế/Vùng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ |
Nuôi trồng | 38,8 | 27,6 |
Khai thác | 153,7 | 493,5 |