a, \(\left\{{}\begin{matrix}X=6A\\G-A=600\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow A=T=120,G=X=720\)
b,Có \(N=2A+2G=1680nu\)
=> \(\%A=\%T=\frac{120}{1680}.100\%=7,14\%\)
=> \(\%G=\%X=\frac{100\%}{2}-7,14\%=42,86\%\)
a, \(\left\{{}\begin{matrix}X=6A\\G-A=600\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow A=T=120,G=X=720\)
b,Có \(N=2A+2G=1680nu\)
=> \(\%A=\%T=\frac{120}{1680}.100\%=7,14\%\)
=> \(\%G=\%X=\frac{100\%}{2}-7,14\%=42,86\%\)
Một phân tử ADN có hiệu số số lượng timin với một loại Nu khác là 1020 . Trong đó số lượng gấp 3 lần guanin
a, Tính thành phần phần trăm cac loai Nu
b,Tính chiều dài của phân tử ADN ra μm
một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 18*10^-6 đvc phân tử này nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào cung cấp 420000 nucleotit các loại, trong đó nucleotit loại A là 147000 nu.
a, tính số lần phân tử ADN tự nhân đôi?
b, tính số nucleotit mỗi loại môi trường phải cung cấp riêng cho ần tự nhân đối cuối cùng?
Phân tử ADN có hiệu số phần trăm timin với một loại nu khác là 10%. Tính số lượng cá loại nu còn lại trog phân tử AND, cho biết phân tử ADN có 800 guanin.
Một phân tử ADN dài 1,02mm, trong đó số Nu loại A chiếm 10%. Mạch thứ nhất của ADN có T=45.\(^{10^4}\)Nu, mạch đối diện có số Nu loại X chiếm 45% só với toàn mạch. Hãy xác định:
1.Số Nu của phân tử ADN
2.Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng laoij Nu trong mỗi mạc đơn của ADN
3.Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu mỗi loại trong ADN
Một phân tử ADN có tổng số Nu là 18000 Nucleotit, trong đó loại Ađênin là 360 nucleotit. Hãy xác định
a. Số chu kỳ xoắn và chiều dài của phân tử ADN
b. Số Nuclêotit từng loại trong phân tử ADN.
giúp với ạ:((
Phân tử ADN có hiệu số phần trăm timin với một loại nu khác là 10%. Tính số lượng cá loại nu còn lại trog phân tử AND, cho biết phân tử ADN có 800 guanin.
*) Giải chi tiết giúp mk vs ạ.
Phân tử ADN có chiều dài 3060 A° . Số lượng T bằng 438 nu
a. Tính số lượng các loại nu trong phân tử ADN
b. Tính thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử ADN