Tính nồng độ mol của các chất
?/Dung dịch chứa hỗn hợp HCL 0,5 M và H2SO4 0,25 M
?/Dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1 m và Ba(Oh)2 0,2 M
Mọi người giúp em với ạ
ai giải được bài nào thì giúp em với
bài 1 :Khi hòa tan 3,24 gam lưu huỳnh vào 40 gam benzen thì nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0,835oC. Tính xem trong dung dịch này, một phân tử lưu huỳnh gồm mấy nguyên tử? Biết benzen có Ks = 2,64 độ /mol
bài 2: áp suất hơi của niken carbonyl ở 0 độ C và 13 độ C là 129 và 224 mmHg tìm nhiệt độ sôi chuẩn của niken carbonyl
bài 3: xác định công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ chứa 50% cacbon, 5,56% hydro và 44,44% oxy. biết rằng dung dịch gồm 2,13 g chất tan này và 60g benzen đông đặc ở 4,25 độ C . cho biết benzen nguyên chất đong đặc ở 5,5 độ C và kd=5,07
baì 4: một dung dịch chứa 17,2g chất tan không bay hơi và 500g nước đông đặc ở nhiệt độ -0,186 độ C. tính khối lượng mol của chất tan và nhiệt độ sôi của dung dịch cho biết kd= 1,86 và ks =0,52 nước nguyên chất sôi ở 100 độ C và đông đặc ở 0 độ C
bài 5:khi hòa tan 3,24g lưu huỳnh vào 40g bezen thì nhiệt độ ối của dung dịch tăng lên 0,835 độ C tính xem trong dung dịch này một phân tử lưu huỳnh có mấy nguyên tử cho biết ks=2,64
20. Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 18g D-glucose (M=180) trong 500g nước. Biết rằng Ks và Kđ của nước là 0,52 và 1,86 (kg.o C/mol).
21. Cần hòa tan bao nhiêu gam đường D-glucose (M=180) vào 100 g nước để tăng điểm sôi 1°C. Biết rằng Ks của nước là 0,51(kg.o C/mol).
22. Nhiệt độ hoá rắn của dung dịch chứa 0,244 g chất A (không điện ly, không bay hơi) trong 20 g benzen là 5,232o C. Điểm hoá rắn của benzen tinh khiết là 5,478o C. Xác định khối lượng mol phân tử chất A. Cho biết Kr của benzen bằng 4,90 (kg.o C/mol).
giúp với các bạn ơi.............................
25. Xác định khối lượng mol phân tử của chất D (không điện ly, không bay hơi) biết rằng khi hoà tan 10 g chất C trong 100 ml nước thu được một dung dịch có nhiệt độ sôi 100,34o C; hằng số nghiệm sôi của nước Ks là 0,51o C.kg/mol.
26. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch nước chứa một chất tan E (không điện ly, không bay hơi) là −4,24o C. Xác định nhiệt độ sôi của dung dịch và áp suất hơi của dung dịch ở 25o C. Cho biết hằng số nghiệm lạnh Kđ của nước là 1,86o C.kg/mol; hằng số nghiệm sôi Ks của nước là 0,51o C.kg/mol; áp suất hơi của nước nguyên chất ở 25o C bằng 23,76 mmHg.
giúp với mn ơi..............................
1. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được một kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Kim loại M và giá trị m lần lượt là?
2. Hòa tan 8,1 gam bột kim loại X hóa trị III vào 2,5 lít dung dịch HNO3 0,5M (D=12,5 g/ml). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,8 lít khí (đktc) hỗn hợp NO và N2. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí trên so với heli là 7,2. Kim loại X và nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 lần lượt là?
22. Nhiệt độ hoá rắn của dung dịch chứa 0,244 g chất A (không điện ly, không bay hơi) trong 20 g benzen là 5,232o C. Điểm hoá rắn của benzen tinh khiết là 5,478o C. Xác định khối lượng mol phân tử chất A. Cho biết Kr của benzen bằng 4,90 (kg.o C/mol).
23. Dung dịch tạo thành khi hoà tan 0,98 g một chất B (không điện ly, không bay hơi) vào 100 g dung môi benzen có nhiệt độ sôi là 80,3o C. Tính khối lượng mol phân tử của chất tan B, biết nhiệt độ sôi benzen bằng 80,1o C và hằng số nghiệm sôi benzen Ks bằng 2,65 o C.kg/mol.
giúp với ad ơi...................
1) Nhiệt phân hoàn toàn 11,34g muối nitrat của một kim loại A hóa trị II, sau phản ứng thu được oxit kim loại và 3,36 lít hỗn hợp khí B(đktc)
a) Xác định kim loại
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B so với hidro
2) Hòa tan 4,26g hh Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 2,688l khí NO(dktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
b) Tính thể tích dd HNO3 2M đã dùng
c) Cần cho vào dd A bao nhiêu ml dd NaOH 2M để thu được 6,24g kết tủa
3) Hòa tan hoàn toàn a gam hh Fe và Cu(tỉ lệ mol 1:2) bằng axit HNO3 20% thu được V lít (đktc) không màu hóa nâu trong không khí và dd Y(chỉ chứa 2 muối và axit dư).Cô cạn dd Y thu được 30,9g muối khan.
a)Tính giá trị a gam
b) TÍnh khối lượng HNo3 đã dùng biết dùng dư 20g dd so với lượng phản ứng
c) Tính độ giảm khối lượng muối sau phản ứng khi nung 30,9g hh muối trên đến khối lượng không đổi
Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Tìm m
Câu 3: Trình bày phương pháp hoá học phân biệt 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong 3 chất sau: etilen, axetilen và đimetylaxetilen?