\(a\) | \(7\left(cm\right)\) | \(7\left(cm\right)\) | \(16\left(cm\right)\) |
\(b\) | \(5\left(cm\right)\) | \(5\left(cm\right)\) | \(9\left(cm\right)\) |
\(S\) | \(35\left(cm^2\right)\) | \(35\left(cm^2\right)\) | \(144\left(cm^2\right)\) |
\(a\) | \(7\left(cm\right)\) | \(7\left(cm\right)\) | \(16\left(cm\right)\) |
\(b\) | \(5\left(cm\right)\) | \(5\left(cm\right)\) | \(9\left(cm\right)\) |
\(S\) | \(35\left(cm^2\right)\) | \(35\left(cm^2\right)\) | \(144\left(cm^2\right)\) |
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
a | 8 cm | 12 m | 20 m |
b | 6 cm | 7 m | ...?... m |
P | ...?... cm | ...?... m | 60 m |
Tú và Hà thi ném bóng vào rổ.
Số lượt bóng ném vào rổ.
Tú | Hà | Cả hai bạn |
? | ? | ? |
a | b | a+b |
a+b là biểu thức có chứa hai chữ Nếu a=1 và b=3 thì a+b=1+3=4 4 là một giá trị của biểu thức a+b Nếu a=2 và b=5 thì .................................................................. .................................................................................................. Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a+b |
Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu:
a) a = 8 và b = 15
b) a = 1 và b = 97