Đốt cháy hết 22.4g kim loại X trong bình chứa số Oxi dư thu được 32g oxit của X. Xác định tên của X và công thức oxit
Đốt cháy hết 22.4g kim loại X trong bình chứa số Oxi dư thu được 32g oxit của X. Xác định tên của X và công thức oxit
Đem đốt cháy hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 9,6g khí sunfuro (SO2)
a) tính khối lượng khí oxi cần dùng
b) tính thể tích khí oxi đã dùng ở đkt
c) tính thể tích không khí cần dùng ở đkt, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích không khí
lập PTHH của các phản ứng hóa học sau
a. trong đời saoongs ,người ta cho quặng hemati chứa Fe2O3 tác dụng với khí cacbon oxit (CO) để thu đc kim loại sắt và khí cacbonic
b. thuốc muối làm giảm cơn đâu dạ dày do chứa Na2CO3 có thể tác dụng với axit clohiđric (HCl) trong dạ dày tạo thành muối natri clorua (NaCl) ,khí cacbonic và nước
c. lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí có mùi hắc ,gây ho ,đó là khí lưu huỳnh đi oxit (còn gọi là sunfaro ) có công thức SO2
1. Đốt cháy 32g lưu huỳnhTrong không khí thu được 40 gam lưu huỳnh đioxit (SO2)
a)viết phương trình chữ và phương trình hóa học của phản ứng b)tính khối lượng khí oxy tham gia phản ứng
Cho 19,5 g kẽm + dd H2SO4 loãng có chứa 39,2g H2SO4
a) Tính V H2 (đktc) thu được
b) Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hh A gồm CuO và Fe3O4. nung nóng hh A giảm m(g). Xác định m
HH X gồm MgSO4, CuSO4 và Al2(SO4)3 . Phàn trắm khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong hh X là 24,5525%.
a, Từ 39,1 gam hh X có thể điều chế được tối đa m gam chất rắn Y gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al. Tính m ?
b, Đốt cháy hoàn toàn m gam rắn Y cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Tìm giá trị của V ?
tinh luong lưu huỳnh ung với 32g oxi trong sat (iii)s sunfat va ung vs 14 g sat do