Gen A có 1170 Nu và A=1/4G. Gen bị đột biến tạo thành gen a, gen a tổng hợp phân tử protein ít hơn 1aa so với phân tử protein do gen A tổng hợp, các aa tương ứng còn lại giống nhau
a. Tính chiều dài của gen
b. Nếu liên kết H của gen a là 1630 thì số Nu từng loại trong gen a và số Nu từng loại bị mất là bao nhiêu?
Gen A có 1170 Nu và A=1/4G. Gen bị đột biến tạo thành gen a, gen a tổng hợp phân tử protein ít hơn 1aa so với phân tử protein do gen A tổng hợp, các aa tương ứng còn lại giống nhau
a. Tính chiều dài của gen
b. Nếu liên kết H của gen a là 1630 thì số Nu từng loại trong gen a và số Nu từng loại bị mất là bao nhiêu?
Một gen cấu trúc có khối lượng 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại T với Nu không bổ sung với nó là 20% tổng số Nu của gen. Đột biến xảy ra làm gen mất đi 3 găoj Nu trên 3 bộ ba số 2,3,4
a. Tính số Nu từng loại gen trên đột biến
b. Tính số aa trên phân tử protein do gen trên đột biến tổng hợp
c. Protein do gen đột biến tổng hợp có số lượng và thành phần thay đổi như thế nào so với protein do gen trên đột biến tổng hợp
Một gen cấu trúc có khối lượng 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại T với Nu không bổ sung với nó là 20% tổng số Nu của gen. Đột biến xảy ra làm gen mất đi 3 găoj Nu trên 3 bộ ba số 2,3,4
a. Tính số Nu từng loại gen trên đột biến
b. Tính số aa trên phân tử protein do gen trên đột biến tổng hợp
c. Protein do gen đột biến tổng hợp có số lượng và thành phần thay đổi như thế nào so với protein do gen trên đột biến tổng hợp
Một gen L=5100A° và có X=15% số Nu của gen. Sau đột biến gen có X=449 và A=1048
a. Xác định dạng đột biến
b. So sánh L gen với L gen trước đột biến
c. Phân tử protein do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với gen trước đột biến
Cho biết trình tự các nu trong mạch đơn gen:
-XGG-TAA-AXX-GTA-AXA-AG...
a, Xác định trình tự các loại aa mã hóa trong mạch đơn đó của gen.
b, Do phóng xạ làm mất nu số 6 ra khỏi gen. Xác định trình tự aa mã hóa trên gen đột biến biết:
GTA:Histidin TAA:Izoloxin AXX:Triptophan XXG:Glixin XGG:Alanin AXA:Xistain AAX:Loxin XAA:Valin XTA:Axit Aspatic
Cho biết trình tự các nu trong mạch đơn gen:
-XGG-TAA-AXX-GTA-AXA-AG...
a, Xác định trình tự các loại aa mã hóa trong mạch đơn đó của gen.
b, Do phóng xạ làm mất nu số 6 ra khỏi gen. Xác định trình tự aa mã hóa trên gen đột biến biết:
GTA:Histidin TAA:Izoloxin AXX:Triptophan XXG:Glixin XGG:Alanin AXA:Xistain AAX:Loxin XAA:Valin XTA:Axit Aspatic
Gen A và gen B nằm kế tiếp nhau trên NST. Protein do gen A chi huy tổng hợp có 48 a.a, còn pr do gen B chỉ huy tổng hợp co 96 a.a. Một đột biến gen đã làm 2 gen nói trên thành gen C. Pr do gen C tổng hợp có 144 a.a
a, đột biến nói trên liên quan đến bao nhiêu cặp Nu và thuộc kiểu nào của đột biến gen?
b, xác định chiều dài của gen C
1. khi tổng hợp phân tử ARN gen đã phải đứt 3600 lk H2, môi trường cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần môi trường cung cấp 1500 nu loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm Pr gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U a) tính Mgen, số lượng từng loại nu của gen b) số lượng từng loại nu trên mARN c) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã 2. một gen có L = 4080 Ao, A - G = 10%, gen trên nhân đôi 1 số đợt môi trường cung cấp 22320 A . Tính : a) số đợt nhân đôi của gen b) số gen con tạo thành có nguyên liệu hoàn toàn mới c) gen con sao mã 5 đợt thì số lượng nu môi trường cung cấp mỗi loại là bao nhiêu? biết rằng Agốc = 120 nu ; Ggốc = 240 nu d) tính số lk Đ-P trong ARN e) tính Đ-P hình thành giữa các nu trong ARN