Một gen có chiều dài 2040A°.Có hiệu số giữa T với một loại nucleotit khác là 300 . Gen nhân đôi một số lần đòi hỏi môi trường cung cấp 4500 nucleotit loại G
a. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng nucleotit từng loại của gen
b. Tính số nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c. Nếu gen trên đột biến tạo thành gen mới có số liên kết hidro là 1342 liên kết thì đây là dạng đột biến gì,chiều dài của gen đột biến là bao nhiêu?
Một gen có chiều dài là 0,204 um, có T = 1,5 X.
a) Tính số liên kết hyđrô trong gen?
b) Gen trên có bao nhiêu vòng xoắn?
c) Nếu gen tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con sao mã 2 lần thì số nuclêôtit môi trường tế bào cung cấp cho quá trình sao mã là bao nhiêu?
Hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau. Gen 1 có tích số giữa A và G bằng 4%, gen 2 có tích số giữa G và X bằng 9%. Số liên kết hiđro của gen 1 nhiều hơn số liên kết hiđro của gen 2 là 150.
a. Tính chiều dài mỗi gen.
b. Tính số liên kết hiđro mỗi gen.
c. Hai gen trên đều tự nhân đôi 5 lần thì môi trường nội bào phải cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu cho mỗi gen ?
Hai gen đều có tỉ lệ nucleotit loại A bằng nhau là 30%
a/ có thể kết luận 2 gen trên có số nucleotit từng loại giống nhau được không? vì sao?
b/ giả sử gen đều có chiều dài là 2040 ăngtờrông. Xác định số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Một gen có chiều dài 3060 A0. Trên mạch 1 có G1 + X1=40% số nucleotit của mạch, trên mạch có có A2 - T2 =20% số nucleotit của mạch và G2=1/2T2. Hãy xác định :
a. Tỉ lệ % và số lượng loại nucleotit trên từng mạch gen ?
b. Số nucleotit mỗi loại của gen ?
c. Số liên kết hiđro bị phá vỡ khi gen tự sao 2 đợt ?