Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Một gen có tổng số Nu là 2400, trong đó tỉ số giữa Nu loại A và G là 2/3.
a. Tính số Nu mỗi loại của gen trên ?
b. Biết gen trên là khuôn mẫu để tổng hợp Protein, tính số bộ 3 trên phân tử mARN ?
a) Tìm công thức tính chiều dài của phân tử ARN biết tổng Nu của gen tạo ra nó b) Từ đó tìm ra công thức tính tổng Nu của gen khi bi ếtchiều dài của phân tử ARN c) Tính khối lượng của phân tử ARN khi biết khối lượng gen tổng hợp trên d) Tính tổng số Nu của gen khi biết khối lượng phân tử ARN
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Một phân tử mARN có số liên kết photphodieste là 1499. Gen tổng hợp ra mARN nói trên tỉ lệ A:T:G:X trên mạch gốc là 1:2:3:4. Hãy tính:
a. Số nu từng loại trên gen
b. Số liên kết H giữa các nu trên hai mạch của gen
c. Phân tử protein do gen làm khuôn mẫu tổng hợp có bao nhiêu axit amin?
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
Một gen dài0,408 um, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. mạch 1 của gen tham gia tổng hợp ARN có 250 nu loại T và 360 nu loại G. Tính
tổng số nu của gen
số lượng và % từng loại nu của gen
số luọng từng loại nu của ARN
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
Một gen có chiều dài 5100A , trong đó Nu loại A chiếm 20%. Tính số lượng Nu của từng loại gen, xác định tổng số Nu của gen?