Hai gen A và B có chiều dài và tỷ lên mỗi loại Nu không giống nah, khi nhân đôi MTNB đã phải cung cấp cho cả 2 gen 2400 Nu loại T trong tổng 12000 Nu biết số Nu của mỗi gen có[1200-1500]. Xác định:
a: chiều dài mỗi gen
b: tỉ lệ % và số lượng của mỗi loại Nu trên gen
2 gen có số lk H=nhau=3120
-gen1 có G-A=10%
gen2 có nu loại A ít hơn A gen1 là 120
a) tính số nu từng loại mỗi gen
b)cả 2 gen đều có mạch 1 chứa 15%A, 35%G. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của từng gen
1 phân tử ADN gồm có 4 gen có tổng số là 10.000 nu . Số lượng nu của từng gen lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4
a) Tính chiều dài của từng gen
b) Trên mạch 1 của từng gen ngắn nhất có tỉ lệ A:T:G:X=1:2:3:4 .Tính số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn của cả gen
c) Gen dài nhất có 4900 liên kết hiđro .Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen dài nhất
Gen I có tích phần trăm giữa A với loại nucleeotit không cùng nhóm bổ xung là 4%. Gen II có tích % giữa G vói loại nucleeotit cunhf nhóm bổ xung là 9%. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của mỗi gen trên. Biết rằng % nucleotit loại A của gen I lớn hơn% loại nucleotit T của gen II. Cần gấp giúp với ạ
1 gen có 3840 liên kết hidro có hiệu số giữa nu loại A với loại nu khác bằng 10%. Đột biến làm chiều dài nu không đổi nhưng tăng 1 liên kết hidro, xác định dạng dột biến và số lượng nu từng loại của loại gen dột biến
1 gen có hiệu số % nu loại G vs nu ko bổ sung vs nó = 20%,trong gen có G=1050 Trên mạch một : A1+G1=600nu X1-T1=300nu Khi tổng hợp mARN môi trường nội bào đã cung cấp 1350nu loại X. Mỗi phần tử mARN có 6 riboxom trượt một lần để tổng hợp protein . 1tính M và L của gen 2Tính số nu mỗi loại của phân tử mARN 3 tính tổng số axít a.a được liên kết trên các phân tử protein để thực hiện chức năng sinh học ?
Một phân tử mARN có V = 350, A = 250, gen làm khuôn tổng hợp mARN có chiều dài 0,51Mm
a. Tính số nu của mỗi loại gen
b. Tính số liên kết H trong gen nói trên
c. Khi gen tự nhân 2, 3 lần liên tiếp MT đã cung cấp số nu tự do mỗi loại là bao nhiêu?
Một hợp tử của một loài động vật có kiểu gen Ab/aB. Cặp gen Aa có 1650G, 1350A và số lượng A của gen trội bằng 50% T của gen lặn. Cặp gen Bb có 675A, 825G và gen lặn có số lượng từng loại nu bằng nhau. Mỗi alen trong cặp dị hợp đều dài bằng nhau
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của toàn bộ cái gen có trong hợp tử
Gen D có L=4250A° biết H= 3250.khi gen đột biến mất 1 cặp A-T tạo gen d
a) tính số nu mỗi loại gen D và gen d
b) khi gen nhân đôi 3 lần tinh số nu mỗi loại môi trường cung cấp