Hai gen A và B có chiều dài và tỷ lên mỗi loại Nu không giống nah, khi nhân đôi MTNB đã phải cung cấp cho cả 2 gen 2400 Nu loại T trong tổng 12000 Nu biết số Nu của mỗi gen có[1200-1500]. Xác định:
a: chiều dài mỗi gen
b: tỉ lệ % và số lượng của mỗi loại Nu trên gen
Một phân tử mARN có V = 350, A = 250, gen làm khuôn tổng hợp mARN có chiều dài 0,51Mm
a. Tính số nu của mỗi loại gen
b. Tính số liên kết H trong gen nói trên
c. Khi gen tự nhân 2, 3 lần liên tiếp MT đã cung cấp số nu tự do mỗi loại là bao nhiêu?
Một tế bào chứa gen A và B khi các gen này được tái bản nguyên phân liên tục chúng cần tới 67500 Nu tự do. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả các tế bào con, được hình thành sau các lần nguyên phân ấy là 72000 Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hiđro của gen A là 57600, của các gen B là 33600. Biết rằng số Nu do môi trường nội bào cung cấp cho Gen A tự nhân đôi bằng 1,5 lần so với gen B
a) Xác định số lần nguyên phân của tế bào đó.
b) Tính chiều dài của gen A và gen B
c) Sau các lần nguyên phân liên tiếp nói trên, môi trường nội bào đã cung cấp từng loại Nu tự do là bao nhiêu trong quá trình tái bản mỗi gen?
Xét 2 gen, gen 1 có H ít hơn gen 2 là 300. Gen 2 có HT nhiều hơn gen 1 là 150. Cả 2 gen đều nhân đôi 4l. Đòi hỏi MT cung cấp 60750nu tự do. Trong đó có 19800nu tự do loại x.
Tính chiều dài 2 gen.
Tính số nu tự do mỗi loại MT cần cung cấp
Tính tổng lk hidro bị phá vỡ, số lk hóa trị đc hình thành qua quá trình nhân đôi của 2 gen.
Một gen có 150 chu kì xoắn,có 3900 liên kết hidro
a, Tìm số nu của mỗi loại gen.
b, Tìm chiều dài của gen
c, trên mạch thứ nhất của gen có: ademin= 200, xitozin= 300. Tìm phần trăm mỗi loại nu ở mỗi loại gen
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.
cứu cứu cứu cứu cứu
1 phân tử ADN gồm có 4 gen có tổng số là 10.000 nu . Số lượng nu của từng gen lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4
a) Tính chiều dài của từng gen
b) Trên mạch 1 của từng gen ngắn nhất có tỉ lệ A:T:G:X=1:2:3:4 .Tính số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn của cả gen
c) Gen dài nhất có 4900 liên kết hiđro .Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen dài nhất
giai giup em bài 7 với ạ, em cần gấp vào tối nay
xét 3gen đều tái bản vs sô làn khác nhau có tổng sooa lần nhỏ hơn 10. trong cùng 1 thời gian gen 1 có tốc độ nhân đôi bằng 1/3 so vs gen 2 . sau quá trình tự nhân đôi của 3 gen, tính số mạch mới dc tạo thành từ các nu tự do ở các gen con là 78
a tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen
b chiều dài gen 1 bằng 2/3 so vs gen 2 các gen đều có tỉ lệ nu loại a=15%. trong các gen con có nguyên liệu hoàn toàn moi của gen 1,2 có 10800nu, của gen 2,3 là 82800 nu. tính chiều dài của mỗi gen
c số nu tự do từng loại mtcc cho quá trình tự nhân đôi của mỗi gen là bn?
Một hợp tử của một loài động vật có kiểu gen Ab/aB. Cặp gen Aa có 1650G, 1350A và số lượng A của gen trội bằng 50% T của gen lặn. Cặp gen Bb có 675A, 825G và gen lặn có số lượng từng loại nu bằng nhau. Mỗi alen trong cặp dị hợp đều dài bằng nhau
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của toàn bộ cái gen có trong hợp tử