Đổi 2 phút = 120 s.
Nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian 2 phút là
\(Q = I^2Rt \)
\(=> I = \frac{Q}{Rt} = \frac{6000}{25.120} = 2A.\)
Đổi 2 phút = 120 s.
Nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian 2 phút là
\(Q = I^2Rt \)
\(=> I = \frac{Q}{Rt} = \frac{6000}{25.120} = 2A.\)
Công suất truyền đi từ 1 trạm phát điện xoay chiều là P=200kW. Trong quá trình truyền tải điện năng tới nơi tiêu thụ thì một phần điện năng bị hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây, nên hiệu suất truyền tải chỉ đạt 90%. Biết điện trở tổng cộng của đường truyền là R=200Ω. Cường độ dòng điện cực đại trên đường dây là:
A.10A B.1A C.10\(\sqrt{2}\)A D.\(\sqrt{2}A\)
Cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u=250\(\sqrt{2}\cos\left(100\Pi t\right)\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha \(\frac{\Pi}{3}\) so với điện áp u. Mắc nt cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành mạch AB rồi lại đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng wa mạch là 3A và điện áp 2 đầu cuộn dây vuông pha với điện áp 2 đầu đoạn mạch X.Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là ??
A:200\(\sqrt{2}\) B:300\(\sqrt{2}\) C:200 D:300 ..
3.Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức cường độ dòng điện i = 2\(\sqrt{2}\) cos100πt (A). Vào một thời điểm nào đó i = \(\sqrt{2}\)A và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu kể từ thời điểm đó thì i = 2 A và đang tăng?
A. 1/400s B. 1/300s C.1/200s D.1/150s
mọi người giúp e bài này với ạ
1. Dòng điện xoay chiều là dòng điệnA.có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B.có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. C.có chiều biến đổi theo thời gian. D.có chu kì không đổi.
2. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B.được đo bằng ampe kế. C.bằng giá trị trung bình chia cho . D.bằng giá trị cực đại chia cho 2.
3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào đúng ? A.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B.Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C.Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D.Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
4. Cường độ dòng điện trong mạch k0 phân nhánh i = 2cos100t(A). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
5. Phát biểu nào là không đúng? A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.
6. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng: A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50t(V). C. u = 220cos100t(V). D. u = 220cos100t(V).
7. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.
8. Phát biểu nào đúng? A.Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B.Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện. C.Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D.Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều.
9. Để tăng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải: A.tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B.tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C.giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D.đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
10. Phát biểu nào đối với cuộn cảm đúng? A.Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện 1 chiều. B.Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó. C.Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều. D.Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
11. Phát biểu nào đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. i sớm pha hơn u một góc pi/2. B. i sớm pha hơn u một góc pi/4. C. i trễ pha hơn u một góc pi/2. D. i trễ pha hơn u một góc pi/4.
12. Phát biểu nào đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. i sớm pha hơn u một góc pi/2. B. i sớm pha hơn u một góc pi/4. C. i trễ pha hơn u một góc pi/2. D. i trễ pha hơn u một góc pi/4.
13. Khi tần số DĐXC chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
14. Khi tần số dòng điện qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
15. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một HĐT tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là A. ZC = 200. B. ZC = 100. C. ZC = 50. D. ZC = 25.
16. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một HĐT xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
17. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung kháng của tụ là A. ZC = 50. B. ZC = 0,01. C. ZC = 1. D. ZC = 100.
18. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một hiệu điện thế u = 141cos(100t)V. Cảm kháng của cuộn cảm là A. ZL = 200. B. ZL = 100. C. ZL = 50. D. ZL = 25.
19. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một HĐTXC u =141cos(100t)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1A. C. I = 2A. D. I = 100A.
20. Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc pi/2 A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
21. Phát biểu nào không đúng? MĐXC RLC k0 phân nhánh có C thay đổi và thỏa điều kiện = thì A. cường độ dao động điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
22. Phát biểu nào không đúng? MĐXC RLC k0 phân nhánh có C thay đổi và thỏa điều kiện L = thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đại cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng điện trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
23. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào là không đúng? A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
24. Phát biểu nào sai? Trong MĐXC k0 phân nhánh ta có thể tạo ra HĐT hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
25. Dòng điện xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là: A. u = 12cos100t(V). B. u = 12có100t(V). C. u = 12có(100t – )(V). D. u = 12cos(100t + )(V).
26. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, ZC = 20, ZL = 60. Tổng trở của mạch là A. Z = 50. B. Z = 70. C. Z = 110. D. Z = 2500.
27. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch u = 200cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
28. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
29. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện trong mạch thì A.tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B.tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. C.hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. hiệu số giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
30. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 khi A.đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B.đoạn mạch chỉ có điện trở bằng 0. C.đoạn mạch k0 có tụ điện. D.đoạn mạch k0 có cuộn cảm.
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào 2 đầu cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện 1 chiều có dường độ 0,15A. nếu đặt vào 2 đầu cuộn dây này 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A. cảm kháng của cuộn dây là??
mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L,tụ điện C,điện trở R.Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều u=Uocos(wt) V ,Uo ko đổi ,w thay đổi được.Điều chỉnh w thì thấy khi w=wo trong mạch xảy ra cộng hưởng ,cường độ dòng điện hiêu dụng là I max,còn khi w=w1 hoặc w=w2 thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng I= I max.Cho L=1/ H,w1-w2=150 tìm giá trị R của mạch điện
A R=37,5
B R=75
C R=150
D R=50
Khi đặt điện áp không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0.15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, Cảm kháng của cuộn dây là :
A: 30Ω
B:60Ω
C:40V
D:50V
giúp em với ạ
Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điềm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 căn 6 V. Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị là:
1.Đặt điện áp xoay chiều u = 220\(\sqrt{2}\) cos( 100\(\pi\)t) V ( t tính bắng s) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 ôm , cuộn cảm thuần L = \(\frac{2\sqrt{3}}{\pi}\)H và tụ điện C = \(\frac{10^{-4}}{\pi\sqrt{3}}\)F mắc nối tiếp . Trong 1 chu kì , khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng ?
2.Cho mạch xoay chiều gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp u = \(100\sqrt{2}cos\left(100\pi t\right)\)V .Khi đo điện áp hiệu dụng đo được ở 2 đầu tụ điện có giá trị gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây.Dùng dây dẫn nối tắt 2 bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi bằng 0,5 A .Tìm ZL