chất điểm chuyển động có phương trình sau trong đó x =mét, t = giây Xác định tọa độ ban đầu tốc độ chuyển động chiều chuyển động tính tọa độ và quãng đường của chất điểm tại các thời điểm t = 1s; t = 2s; t = 3s; t = 4s, Kể từ lúc bắt đầu sau đó vẽ đồ thị tọa độ thời gian cho từng phương trình: A.x = 5 + 4×t ;B.x = -5t ; C.x = -100 + 2×t ; D.x = t - 1
Bài 1: Chất điểm chuyển động có phương trình sau: trong đó x bằng mét, t bằng giây. Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ chuyển động, chiều chuyển động. Tính tọa độ và quãng đường của chất điểm tại các thời điểm t = 1s, t = 2s, t = 4s kể từ lúc bắt đầu. Sau đó vẽ đồ thị tọa độ thơi gian ch từng phương trình. A. x = 5 + 4.t B. x= 5.t C. x = -100 + 2.t D. x = t -1
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình chuyển động là:
x 35 5t (m) .
a. Xác định vị trí ban đầu, vận tốc chuyển động, hệ qui chiếu đã chọn.
b. Xác định tọa độ của vật , quãng đường vật đi được sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
c. Tìm quãng đường vật đi được khi vật có tọa độ -65m.
Một vật có khối lượng 1kg đang đứng yên, bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực F không đổi theo phương song song với mặt sàn, sau khi đi được 100m đạt vận tốc 20m/s. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,05. Cho g=10m/s2. a. Tính độ biến thiên động năng của vật? b. Tính độ lớn của lực F?
1.Một chất điểm chuyển động dọc theo trục, theo pt x=2t+2t2 trong đó x=mét,t=giây. Vận tốc của chất điểm lúc t=3s là.
2.Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh chuyển động chậm dần đều.Cho đến khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy thêm đc 100m.Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh.Phương trình chuyển động của ô tô là gì?
3.Một người ngồi trên ghế của 1 chiếc đu đang quay với chu kì T=314s.Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.Độ lớn của gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
4.Một ô tô xuất phát từ A lúc 7h chuyển động thẳng đều đến B với vận tốc 60km/h,AB=360km.Chọn trục tọa độ trùng với đường đi, chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc tọa độ tại A, gốc thời gian : xe bắt đầu xuất phát (7h).Viết phương trình chuyển động của xe.
5.Chuyển động nhanh dần đều,đều có:
A)Gia tốc và vận tốc đều dương.
B)Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
C)Gia tốc và vận tốc đều âm.
D)Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
Hai xe cùng xuất phát từ cùng một vị trí, chuyển động cùng hướng trên cùng mộtđường thẳng: Xe (1) chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 4m/s2; Xe (2) chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc xe (1) gặp xe (2) (không kể thời điểm đầu) là:
A. 1,5 (s) B. 2 (s) C. 2,5 (s) D. 3 (s)
Hai xe cùng xuất phát từ cùng một vị trí, chuyển động cùng hướng trên cùng mộtđường thẳng: Xe (1) chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 4m/s2; Xe (2) chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc xe (1) gặp xe (2) (không kể thời điểm đầu) là:
A. 1,5 (s) B. 2 (s) C. 2,5 (s) D. 3 (s)
một chất điểm chuyển động theo đường thẳng có vân tốc ban đầu v0=2m/s,chuyển động tròn đều trong khoảng thời gian t1=3s,chuyển động với gia ttoocs a2=2m/s^2 trong thời gian t2=2s ,với gia tốc a3=1m/s^2 trong thời gian t3=5s,với gia tốc a4=-3m/s^2 trong thời gian t4=2s và cuối cùng chuyển động đều trong thời gian t5=3s.tính vận tốc cuối của giai đoạn 5 và quảng đường s
1/ Một vật có khối lượng 1kg bắt đầu trượt trên mặt sàn tác dụng của một lực F theo phương nằm ngang , độ lớn F=20N hệ số ma sát giữa vật và sàn la 0,1 . Lấy g=10m/s2 ?
a/ Tìm gia tốc của vật
b/ Nếu lực kéo hợp với phương nằm ngang một góc 30độ thì vật chuyển động với gia tốc bao nhiêu
2/ Trên một đường thẳng tại hai điểm A và B cách nhau 20km cos hai xe may xuất phát cùng một lúc và chuyển động cùng chiều . xe xuất phát từ A với vận tốc 50km/h xe xuất phát từ B với vận tốc 30km/h
a/ Viết phương trình chuyển động của hai xe
b/ Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau