A.funny B.rubbish C.upper D.student
2 A.send B.member C.term D.November
3 A.remind B.get C.met D.debt
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Chúc bạn học tốt nhoa~~
A.funny B.rubbish C.upper D.student
2 A.send B.member C.term D.November
3 A.remind B.get C.met D.debt
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Chúc bạn học tốt nhoa~~
Interviewer: ‘_____________’ - Interviewee: ‘Thank you’
A. Sit yourself, Ok?
B. Be seated, please
C. Seat down, will you?
D. Please take a sit.
Em chọn D nhưng đáp án là B, mọi người giải thích hộ em với ạ. Em cảm ơn <3
Giải giúp em với ạ
Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý
1) he/go/fishing /weekend
2) my children /enjoy/watch/televison
3)it/quite/cold/yesterday
4) the browns / live/ Birminham/ 10 years
Mọi người giúp mk giải các unit 3.4.5.6.7 trong sbt tiếng anh 6 đc ko ạ
Nếu đc thì chụp lại giúp mk nhé
C.ơn nhiều ạ
Mọi người giúp em với ạ
My teacher said to me" You should prepare your lesson carefully"
write a paragraph about your personal qualities and which job you think it's suitable for you in the future? bài viết từ 50-80 từ mong mọi người giúp đỡ ạ. cảm ơn mọi người rất ^^
2. Lisa repeatedly reminds her students to prepare for the exam. ✔
chuyển sang câu bị động câu này như thế nào ạ ?
Viết 1 bài luận dài hơn 1 trang nói về chủ đề âm nhạc trong cuộc sống, đặc biết là nhạc EDM
Bài 1: Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa
1. has/ modern/ and/ a/ it/ a/ large/ nice/ kitchen/ bathroom.
2. at/ the/ are/ the/ of/ back/ books/ the/ in/ library/ English.
3. tourism/ do/ on/ they/ to/ depend/ live/ not/ alone.
4. talked/ to/ helped/ with/ each/ homework/ listen/ other/ their/ or/ they/ and/ music.
5. get/ he/ all/ know/ because/ many/ are/ can't/ to/ there/ his/ neighbors/ too.
* Mọi người giúp em, em đang cần gấp!