Mg(NO3)2 +NaOH ➝ Mg(OH)2↓ +NaNO3
Có p/ư
Mg(NO3)2 +NaOH ➝ Mg(OH)2↓ +NaNO3
Có p/ư
Thực hiện chuỗi biến đổi hóa học sau
a) Fe--> FeCl3--> Fe(OH)3--> Fe2O3--Fe-> FeCl2
b)Mg--> MgO--> MgSO4--> Mg(NO3)2--> Mg(OH)2-->MgCl2
c) MgSO4--> Mg(NO3)2--> Mg(OH)2--> MgCl2
Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) Al -> Al2O3 -> Al(NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al
b) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(NO3)2
c) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4 -> MgCl2
d) Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> CuCl2 -> Cu(NO3)2 -> Cu -> CuO
e) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCO3 -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
f) Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3
Cho các cặp chất sau :
Na ( NO3) + NaOH ->
Fe + Zn ( NO3)2 ->
Mg + CuSO4 ->
FeO + H20 ->
AgNO3 + Al ->
NaCl + H20 ->
MgO + NaCl ->
Al(OH) ->
AgNO3 + HCI ->
Fe + Cl2 ->
Viết PTHH xảy ra ( cái nào k có thì đừng viết )
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất HNO3, NaOH, H2SO4, FeCl2, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, HCl
Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 18,25 g axit HCL a, viết phương trình hóa học xảy ra b, tính khối lượng mg đã dùng và thể tích H thoát ra sau phản ứng c,nên hiệu suất quá trình thu được 90% thì thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu
cho 4.8 g mg tác dụng vừa đủ với 20g dd H2so4 loãng
a. tính khối lượng dd h2so4 đã phản ứng,
b.tính c% các chất trong dd sau phản ứng
Cho 1,5g Mg và Mgo tác dụng vừa đủ với H2SO4 sau phản ứng thu được 0,336l khí ở đktc
a) Tính thành phần phần trăm có trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ phần trăm của axit đã dùng
c) Tính khối lượng muối tan được trong nước