Chào các bạn. Cái tus này do admin của ioe.go.vn chỉ mình nhé. Chỉ cho các bạn cách chuyển link news sang link ioe khi không sử dụng chrome hoặc firefox
B1: Ấn Ctrl + Shift + Delete
B2:
Click vào Xóa các mục sau từ MỌI THỨ rồi bấm xóa dữ liệu web (nó xóa hết luôn nên mấy bạn có tạo mật khẩu cái gì thì phải KTPT để coi lại mật khẩu trước khi làm)
B3: Chờ 1 tí khoảng 5' sau đó thoát ra trình duyệt vào lại.
Chúc các bạn thành công ^^
When I was a child, I (not like) ______________ sports. chỉ em câu này với ạ
GIÚP MÌNH TỪ CÂU 37 ĐẾN 41 VỚI
Sử dụng từ gợi ý, hoàn thành các câu sau:
1. She / hope / that / Mary / come / party / tonight.
2. I / finish / my report / 2 days.
3. If / you / not / study / hard / , / you / not / pass / final / exam.
4. You / look / tired, / so / I / bring / you / something / eat.
5. You / please / give / me / lift / station?
Sử dụng từ gợi ý, hoàn thành các câu sau:
1. She / hope / that / Mary / come / party / tonight.
2. I / finish / my report / 2 days.
3. If / you / not / study / hard / , / you / not / pass / final / exam.
4. You / look / tired, / so / I / bring / you / something / eat.
5. You / please / give / me / lift / station?
Sử dụng các từ gợi ý, viết thành một câu hoàn chỉnh:
1.like / long dress / conical leaf hat / be / one / typical symbols / Vietnam.
2.it / be / symbol / Vietnamese women / part / spirit / Vietnamese nation.
3.leaf hat / make / special kind / bamboo / young / soft / palm leaves.
4.diameter / be / 45-50 cm / height / 25-30 cm.
5.first / from / cover with / palm leaves.
6.then / leaves / sew / around / ribs.
7.hat / use / protect / people / sun / rain.
8.girls / women / wear / hat / look / more charming / attractive.
Sử dụng các từ gợi ý, viết thành một câu hoàn chỉnh:
1.like / long dress / conical leaf hat / be / one / typical symbols / Vietnam.
2.it / be / symbol / Vietnamese women / part / spirit / Vietnamese nation.
3.leaf hat / make / special kind / bamboo / young / soft / palm leaves.
4.diameter / be / 45-50 cm / height / 25-30 cm.
5.first / from / cover with / palm leaves.
6.then / leaves / sew / around / ribs.
7.hat / use / protect / people / sun / rain.
8.girls / women / wear / hat / look / more charming / attractive.
Viết câu hỏi cho những tình huống sau:
1. Your friend has won some money.
You ask: (what/do with it?)……………………
2. Your friend is going to a party tonight.
You ask: (what/wear?)…………………………
3. Your friend has just bought a new table.
You ask: (where/put it)………………………...
4. Your friend has decided to have a party.
You ask: (who/invite)………………………….
giúp e giải với ạ e chỉ cần đáp án kh cần chi tiết đâu ạ e cảm ơn