I. Language

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.

1. The manager advised his employees __________ their projects before the long holiday.

A. complete                B. to complete                C. completed                D. completing

2. The Human Resource Department __________ me to provide two professional references who can confirm my qualifications for the position.

A. asked                B. offered                C. refused                D. agreed

3. The company should hire a media representative to get ________ to customers.

A. away                B. in                C. on                D. through

4. Although my grandmother is a lot older than the other students in her singing class, she finds it easy to get ________ with them.

A. on                B. forward                C. up                D. to

5. I'm enjoying my current job. It has ________ my expectations.

A. run away with                B. lived up to                C. cut down on                D. looked forward to

6. He had a lot of work experience, but he found it difficult to ________ the latest technology trends.

A. get on with                B. cut down on                C. keep up with                D. run away from

datcoder
22 tháng 9 lúc 18:09
1. B2. A3. D
4. A5. B6. C

1. B

The manager advised his employees to complete their projects before the long holiday.

(Người quản lý khuyên nhân viên của mình hoàn thành dự án trước kỳ nghỉ dài.)

Giải thích: advise + tân ngữ + to V: khuyên ai làm việc gì

2. A

The Human Resource Department asked me to provide two professional references who can confirm my qualifications for the position.

(Phòng Nhân sự yêu cầu tôi cung cấp hai người giới thiệu chuyên môn có thể xác nhận trình độ chuyên môn của tôi cho vị trí này.)

Giải thích: asked + tân ngữ + to V: yêu cầu

Ở đây phòng nhân sự yêu cầu chứ không dùng offered (đề nghị), refused (từ chối) hay agreed (đồng ý).

3. D

The company should hire a media representative to get through to customers.

(Công ty nên thuê đại diện truyền thông để liên lạc khách hàng.)

Giải thích: get through to: liên lạc với ai đó bằng điện thoại

4. A

Although my grandmother is a lot older than the other students in her singing class, she finds it easy to get on with them.

(Mặc dù bà tôi lớn tuổi hơn rất nhiều so với các học sinh khác trong lớp hát nhưng bà vẫn thấy dễ dàng hòa nhập với họ.)

Giải thích: get on with: có mối quan hệ tốt

5. B

I'm enjoying my current job. It has lived up to my expectations.

(Tôi đang tận hưởng công việc hiện tại của mình. Nó đã đáp ứng được sự mong đợi của tôi.)

Giải thích:

run away with: giành được một cách dễ dàng

live up to: đáp ứng (mong đợi của ai đó)

cut down on: cắt giảm

looked forward to: mong chờ

6. C

He had a lot of work experience, but he found it difficult to keep up with the latest technology trends.

(Anh ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc nhưng lại khó theo kịp các xu hướng công nghệ mới nhất.)

get on with: hòa hợp với

cut down on: cắt giảm

keep up with: theo kịp

run away from: tránh xa khỏi (cái gì/ ai)