lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a .
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n \(\ne\) 0 )
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a.
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a.
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a.
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a.
là tích của n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a .
lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a
Luỹ thừa bậc n của a là :
an=a.a.a...a( n thừa số ) ( n\(\ne0\)
Luỹ thừa bậc n của a là :
an=a.a.a...a( n thừa số ) ( n≠0 )
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số, trong đó mỗi thừa số bằng a.
an = a . a . a ..... a (n thừa số, n \(\ne\) 0)
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số ,mỗi thừa số có giá trị bằng a
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) (-8).(-3)3.(+125)
b) 27.(-2)3.(-7).(+49)