- She has a ball. She has a brown teddy bear. The teddy bear is under the table.
(Cô ấy có 1 quả bóng. Cô ấy có 1 con gấu bông màu nâu. Con gấu bông ở dưới cái bàn.)
- He has a green schoolbag and a book. The book is in the schoolbag. He has a big kite. The kite is on the chair.
(Anh ấy có cái cặp sách màu xanh lá và một quyển sách. Quyển sách nằm ở trong cặp sách. Anh ấy có một con diều to. Con diều nằm ở trên ghế.)
- I have a purple schoolbag. I have a red pencil case with a ruler, an eraser, a pencil, a pen and many books. These school things are in my school bag.
(Tôi có cái cặp sách màu tím. Tôi có một hộp bút màu đỏ với 1 cây thước kẻ, 1 cục tẩy, 1 cây bút chì, 1 cây bút mực và nhiều sách. Những đồ dùng học tập này nằm trong cặp của tôi.)